Cấu trúc: Động từ thể て + ごらん(なさい) Ý nghĩa: "Hãy (thử)/ Sao không thử" làm gì đó. Đưa ra đề nghị, yêu cầu đối với người ít tuổi, cấp dưới, hay những người thân trong gia đình. Không dùng với người lớn...Xem chi tiết
Cấu trúc: Danh từ + を通(つう) じて/ ~ を通(とお) して Danh từ 1 + を通(つう) じた/ ~ を通(とお) した + danh từ 2 Ý nghĩa: "thông qua/ qua" (phương tiện/ cách thức/ mối quan hệ v.v)(=を経由(けいゆ)して)/ "trong suốt" (khoảng thời gi...Xem chi tiết
Cấu trúc: Danh từ + をこめて (込めて) Ý nghĩa: Gửi gắm, gói ghém, dồn hết (tâm tư, tình cảm, tâm trang) vào việc gì đó. Danh từ phía trước thường là danh từ chỉ cảm xúc, tâm trạng như 愛 (あい: tình yêu)、心 (こ...Xem chi tiết
Cấu trúc: Động từ thể từ điển + しかない Ý nghĩa: Không còn cách nào khác, không còn lựa chọn nào khác, chỉ có thể, đành phải. Ví dụ: ① ここまでがんばったんでから、最後(さいご)までやるしかない。 → Đã cố gắng đến đây rồi thì đành phả...Xem chi tiết
Cả 3 từ này đều có nghĩa là "khoảng/ tầm", dùng để biểu thị mức độ. Điểm giống nhau là cả 3 đều có thể đứng sau danh từ chỉ thời gian, nhưng cách dùng có sự khác biệt như sau: Khoảng thời gian (3時間、1...Xem chi tiết
Cấu trúc: 普通形 (ナ形ーな/ である・名ーである)+ ようでは Ý nghĩa: Nếu mà đã xảy ra điều không tốt (không mong đợi) thế này thì dự đoán là kết quả cũng không như mong đợi. Ví dụ: ① 小さな失敗をいちいち気にするようでは、この会社ではやっていけないよ。 → Nế...Xem chi tiết
Cấu trúc: [動] た形 + ら最後/ が最後 Ý nghĩa: "Nếu ... thì kết cục thế nào cũng là ..." (kết quả không tốt) Ví dụ: ① 兄は大酒(おおざけ)飲みだから、飲み始めたら最後酔いつぶれるまで飲んでしまう。 → Anh trai tôi uống rượu nhiều nên nếu đã bắt đầu uố...Xem chi tiết
Cấu trúc: 名・普通形 + とあれば Ý nghĩa: "Nếu ... thì..." (điều kiện trong trường hợp này là điều kiện đặc biệt). Vế sau là diễn tả nguyện vọng, ý chí hay đánh giá của người nói về điều kiện nêu ở vế trước đó....Xem chi tiết
Cấu trúc: [動] 辞書形・た形 + の + を契機に (をけいきに) [名] + を契機に Ý nghĩa: Nhân dịp/ nhân cơ hội có sự kiện gì đó thì sự kiện/ sự việc khác xảy ra (nhấn mạnh thời cơ/ thời điểm để bắt đầu việc gì đó mới) Ví dụ: ① 新幹...Xem chi tiết
Cấu trúc: [動] て形 + みせる Ý nghĩa: "cho xem" (làm gì đó cho ai xem), thường thể hiện quyết tâm muốn chứng tỏ bản thân. Ví dụ: ① 今度の試験には、絶対合格してみせるよ。 → Kì thi lần này tôi nhất định sẽ đỗ cho mà xem. ② 僕は小説...Xem chi tiết