Cấu trúc: どんなに + [Động từ thể từ điển/ thể た/Tính từ -i/ Tính từ-na +な] + ことか Ý nghĩa: "Thật là, cực kỳ, biết bao, làm sao!" Mẫu câu thường đi với những động, tính từ biểu hiện cảm xúc, tâm trạng như...Xem chi tiết
Cấu trúc: [ふつう] + ものか/ もんか (*) Tính từ -na/ Danh từ + な + ものか/ もんか Ý nghĩa: "không đời nào/ nhất định không". Mẫu câu dùng trong hội thoại, thể hiện sự phủ định mạnh mẽ của người nói về vấn đề gì đó....Xem chi tiết
Cấu trúc: [名] の/ [動] 辞書形 + かたわら Ý nghĩa: Bên cạnh công việc chính thì còn làm thêm việc khác/ hoạt động khác nữa. Ví dụ: ① 彼は教師の仕事をするかたわら小説を書いている。 → Anh ấy ngoài việc chính là dạy học còn viết cả tiểu...Xem chi tiết
Cấu trúc: [名]する + かたがた Ý nghĩa: Nhân tiện làm việc gì đó thì kiêm luôn mục đích khác/ Làm việc gì đó với 2 mục đích. Mẫu câu hay dùng kèm với những động từ chỉ sự di chuyển. Ví dụ: ① 部長のお宅へお礼かたがたごあいさつ...Xem chi tiết
Cấu trúc: [動] ます + つつある Ý nghĩa: "Dần dần, ngày càng". Mẫu câu diễn đạt sự tiến triển, thay đổi của sự việc nào đó. Thường đi kèm với những động từ chỉ sự thay đổi. Ví dụ: ① 今年に入って、景気は少しずつよくなりつつあります。...Xem chi tiết
Cấu trúc: Danh từ + の + こととなると Ý nghĩa: "Cứ nói đến ... là lại ../ Nếu mà cứ ... thì..." Mẫu câu dùng để đưa ra một chủ đề nào đó mà mỗi khi nói đến chủ đề đó thì người nóいlại có thái độ hay hành động...Xem chi tiết
Cấu trúc: [Thể thường (ふつう)] + あまり * Tính từ-na + な/ Danh từ + の + あまり Ý nghĩa: "Quá ...", điều gì đó vượt quá mức độ, gây ra kết quả không bình thường. Ví dụ: ① 母は、私を心配するあまり、体調を崩(くず)したようです。 → Mẹ tôi...Xem chi tiết
Cấu trúc: [動] ます + 得ない (えない) Ý nghĩa: Không thể/ Không có khả năng xảy ra. Mẫu câu dùng nhiều trong văn viết. Ví dụ: ① 私は賞(しょう)をもらうなんて、あり得ないです。 → Tôi nhận được giải thưởng là việc không thể xảy ra. ② ...Xem chi tiết
1. Danh từ 1 + という + danh từ 2 * Cách nói thân mật: っていう Ý nghĩa: "Cái gọi là...", dùng để gọi tên. Danh từ 1 là chỉ cái/ người cụ thể còn danh từ 2 chỉ đối tượng, hay một nhóm nói chung. ① 一橋(ひとつばし)と...Xem chi tiết
Cấu trúc: [名] する/ [動] ます + がてら Ý nghĩa: Nhân tiện, tiện thể = ついでに Ví dụ: ① 散歩がてら、ちょっとパンを買いに行ってきます。 → Tiện đi tản bộ, tôi sẽ ghé mua bánh mì rồi về. ② 友達を駅まで送りがてらDVDを返してきた。 → Tiện thể lúc tiễn bạn ra...Xem chi tiết