1. ~みたい ① Cấu trúc: [Danh từ/Tính từ/ Động từ thể thường (普通形)] + みたいだ/ みたいに [Danh từ/Tính từ/ Động từ thể thường (普通形)] + みたいな + Danh từ ② Ý nghĩa: giống như, hình như là ③ Cách dùng: a. Đưa ra ví dụ...Xem chi tiết
Cả ba mẫu câu này đều có thể dịch là "có vẻ, hình như, dường như". Xem lại cách dùng chi tiết: ~よう/ みたい、そうです② và らしいです。 Tuy nhiên về mặt sắc thái thì khác nhau ở chỗ: 「~よう/みたい」diễn đạt sự đánh giá, s...Xem chi tiết
Mẫu câu này diễn đạt sự suy đoán dựa trên thông tin nghe được. 1. Cấu trúc: Động từ thể thường (普通形)/ない形 + らしいです。 Tính từ -i/くない/ かった/ くなかった + らしいです。 Tính từ -na/Danh từ / じゃない/ だった/ じゃなかった + らしいです。 *...Xem chi tiết
Cấu trúc: [動]辞書形/ た形 + が早(はや) いか Ý nghĩa: "Vừa mới ... thì đã..." . Mẫu câu diễn tả sự việc gì đó xảy ra tức thời ngay sau một hành động khác. Các động từ thể hiện hành động trong khoảnh khắc được sử...Xem chi tiết
Cấu trúc: [普通形] + くせに Tính từ -na +な/ Danh từ + の + くせに Ý nghĩa: "Dù, ngay cả ... lại còn ...", thể hiện thái độ bất mãn, khinh miệt của người nói. Mẫu câu này ít dùng trong hoàn cảnh trang trọng. Câ...Xem chi tiết
Cấu trúc: Động từ nhóm 1 & 2: V ます + もしない Động từ nhóm 3: V します + もしない Mẫu câu này mang ý nghĩa là "hoàn toàn không ..." (全く~ない), thường lbiểu hiện thái độ bất mãn của người nói. Câu ví dụ: ① 食事も...Xem chi tiết
Cấu trúc: (この/ その/ あの) + Danh từ + からすると: Xét về mặt.../ Nhìn vào ... thì... Mẫu câu diễn tả sự phán đoán dựa trên một góc độ, lập trường hay khía cạnh nào đó. Câu ví dụ: ① A: このハガキ、だれからかな?ーB: この丸い字から...Xem chi tiết
Cấu trúc: [Tính từ -i (bỏ い)/ Tính từ -na (bỏ な)] + げ: Vẻ, trông có vẻ * Mẫu câu diễn tả sự cảm nhận về tâm trạng của người hay con vật nào đó qua dáng vẻ bề ngoài, qua những gì nhìn thấy bên ngoài. 「...Xem chi tiết
Cấu trúc: [Danh từ] + にしては: Ai cũng nghĩ là.../Lúc nào cũng ... nhưng ... * Mẫu câu thể hiện sự khác biệt giữa thực tế với điều được nghĩ trước đó. Ấn tượng, quan điểm là thế này hoặc ai cũng nghĩ là...Xem chi tiết
・ Cấu trúc: [Danh từ] + をめぐって: Xoay quanh (chủ đề gì đó) ・ Mẫu câu diễn đạt một chủ đề mà xoay quanh nó có nhiều ý kiến, tranh luận, hay tin đồn khác nhau. Ví dụ: ① 国会では、予算(よさん)をめぐってA党(とう)とB党が激(はげ) しく...Xem chi tiết