Skip to content

bikae.net

SearchMenu

Chuyên mục

  • Mỹ phẩm - Làm đẹp
  • Ẩm thực - Mua sắm
  • Đi lại - Du lịch
  • Chăm sóc sức khoẻ
  • Mẹ và bé
  • Đời sống
  • JLPT N5
  • JLPT N4
  • JLPT N3
  • JLPT N2
  • JLPT N1
  • Giới thiệu
  • Tuyển cộng tác viên
  • Liên hệ quảng cáo
  • Mỹ phẩm - Làm đẹp
  • Ẩm thực - Mua sắm
  • Đi lại - Du lịch
  • Chăm sóc sức khỏe
  • Mẹ và bé
  • Đời sống
  • JLPT N5
  • JLPT N4
  • JLPT N3
  • JLPT N2
  • JLPT N1
  • Làm việc ở Nhật
  • Liên hệ – Góp ý
  • Giới thiệu

Bikae » Ngữ pháp

[Ngữ pháp N2] 〜 に相違ない

Tháng Tám 12, 2017 KaeGửi bình luận
Cấu trúc: [ふつう (Thể thường)] + に相違ない (にそういない) *** Tính từ -na/ Danh từ + (である) + に相違ない Ý nghĩa: Chắc chắn, nhất định là… Biểu hiện sự khẳng định của người nói về việc gì đó. Đây là dạng trang trọng/ v...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N2] 〜 ということは

Tháng Tám 11, 2017 KaeGửi bình luận
Cấu trúc: [ふつう (Thể thường)] + ということは Ý nghĩa:  "việc/ điều ... ", dùng để đưa ra 1 chủ đề muốn nói đến, sau đó thể hiện thái độ, cảm xúc hay quan điểm của mình về vấn đề đó. "nghĩa là/ nói cách khác...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N2] 〜 上で

Tháng Ba 19, 2018Tháng Ba 19, 2018 KaeGửi bình luận
Cấu trúc 1: Động từ thể た/ Danh từ の + 上(うえ)で Ý nghĩa: "Aた上でB"  nghĩa là đầu tiên làm A trước, sau đó mới đến B. ① お子さんもいますし、本当に離婚(りこん)するかどうか、お二人でもう一度よく話し合った上で決(き)めてはいかがですか。 →   Vì có con rồi nên hai...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N2] 〜 (よ)うものなら

Tháng Sáu 16, 2017 KaeGửi bình luận
Cấu trúc: Động từ thể ý chí + ものなら Ý nghĩa: 「AしようものならB」diễn đạt ý nghĩa "nếu A thực sự xảy ra thì sẽ thật tồi tệ" nên khi dùng mẫu này thì vế B sẽ luôn luôn là 1 kết quả không mong đợi. Mẫu câu này cò...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N2] 〜 ないことには

Tháng Mười Một 21, 2016 KaeGửi bình luận
Cấu trúc: Động từ thể ない + ことには Ý nghĩa: 「AないことにはB」nghĩa là nếu không có A hoặc A không xảy ra thì B cũng không thể xảy ra. Ví dụ: ① あの二人が来ないことには、パーティーを始められない。 → Hai người đó mà không đến thì không th...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N2] 〜 のことだから

Tháng Mười Một 18, 2016 Kae1 Bình luận
Cấu trúc: Danh từ chỉ người + のことだから Ý nghĩa: Mẫu câu diễn đạt điểm gì đó là đặc trưng của một người khi nhắc đến người đó. Vì là người đó nên nhất định là sẽ làm điều gì đúng với tính cách hay phong...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N2] 〜 における

Tháng Mười Một 18, 2016Tháng Mười Một 18, 2016 KaeGửi bình luận
Cấu trúc: Danh từ + における Ý nghĩa: "Tại/ ở/ vào/ trong ... " dùng với danh từ chỉ địa điểm hay thời gian. Chủ yếu dùng trong hoàn cảnh trang trọng hoặc văn viết. Ví dụ: ① 現在、トンネル内における衝突(しょうとつ)事故の影響(えいき...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N2] あまりの 〜 に

Tháng Mười Một 17, 2016 KaeGửi bình luận
Cấu trúc: あまりの + danh từ  + に Ý nghĩa: "Quá... đến nỗi/ nên...". Diễn tả kết quả của một sự việc nào đó vượt quá mức bình thường. Ví dụ: ① あの社長、事故について全然反省(はんせい)してなくて、あまりの責任感(せきにんかん)のなさにあきれた。 → Cái ông...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N2] ~ といった

Tháng Mười Một 16, 2016 KaeGửi bình luận
Cấu trúc: 名①、名②・・・ + といった + 名③ Ý nghĩa: "ví dụ như/ những thứ như ..." . Danh từ 1, 2 v.v là những ví dụ tiêu biểu cho cái được nói đến ở danh từ 3 Ví dụ: ① 私はこれまで、主にタイや中国、マレーシアといったアジアの国を回って、写真を撮ってきまし...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N2] ~ のみならず

Tháng Mười Một 11, 2016 KaeGửi bình luận
Cấu trúc: [ふつう]  + のみならず [ナ形/ 名] + (である) + のみならず Ý nghĩa: "Không chỉ..." (Thường dùng trong văn viết hay hoàn cảnh trang trọng) Ví dụ: ① (広告)今や、女性のみならず男性も、肌(はだ)のお手入(てい)れが必要です。 → (Quảng cáo) Giờ đây kh...Xem chi tiết

Điều hướng các bài viết

Trang sau
Trang trước

Like page của BiKae để cập nhật bài mới

Bikae.net

BÀI VIẾT NỔI BẬT

  • NGÀY
  • TUẦN
  • THÁNG
  • Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
    Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
  • Ngữ pháp N2: ずじまい
    Ngữ pháp N2: ずじまい
  • Ngữ pháp N3: ~ ばと思う/ ~ ばいいのに/ ~ ばよかった
    Ngữ pháp N3: ~ ばと思う/ ~ ばいいのに/ ~ ばよかった
  • Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
    Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
  • Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net
    Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net
  • [Ngữ pháp N4] Tự động từ và tha động từ - BiKae.net
    [Ngữ pháp N4] Tự động từ và tha động từ - BiKae.net
  • Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
    Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
  • Hướng dẫn cách tra tàu ở Nhật - BiKae.net
    Hướng dẫn cách tra tàu ở Nhật - BiKae.net
  • Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net
    Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net

BÀI VIẾT MỚI

  • Kinh nghiệm học tiếng Anh cùng con ở Nhật
  • Chuẩn bị đồ dùng cho con vào lớp 1 ở Nhật
  • Xin visa thăm thân sang Nhật hậu covid 2023
  • Dịch vụ chuyển tiền về Việt Nam của DCOM
  • Review máy rửa mặt Foreo Luna 3

CHUYÊN MỤC

  • Ẩm thực – Mua sắm
  • Bảng chữ cái
  • Chăm sóc sức khỏe
  • Chia sẻ kinh nghiệm
  • Góc nấu nướng – Món Nhật
  • Góc nấu nướng – Món Việt
  • Học tập ở Nhật
  • Học tiếng Nhật
  • Học tiếng Nhật qua audio
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Kanji
  • Làm việc ở Nhật
  • Mẹ và bé
  • Mỹ phẩm – Làm đẹp
  • Nghe hiểu
  • Ngữ pháp
  • Nhạc Nhật
  • Tin tức nổi bật
  • Trải nghiệm văn hoá
  • Từ vựng
  • Đi lại – Du lịch
  • Đời sống
  • Giới thiệu |
  • Cuộc sống ở Nhật |
  • Học tiếng Nhật |
  • Liên hệ - Góp ý |
  • Liên hệ quảng cáo(広告掲載)
© 2025 BiKae.net All rights reserved.

Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.