Cấu trúc: [ふつう (Thể thường)] + に相違ない (にそういない) *** Tính từ -na/ Danh từ + (である) + に相違ない Ý nghĩa: Chắc chắn, nhất định là… Biểu hiện sự khẳng định của người nói về việc gì đó. Đây là dạng trang trọng/ v...Xem chi tiết
Cấu trúc: [ふつう (Thể thường)] + ということは Ý nghĩa: "việc/ điều ... ", dùng để đưa ra 1 chủ đề muốn nói đến, sau đó thể hiện thái độ, cảm xúc hay quan điểm của mình về vấn đề đó. "nghĩa là/ nói cách khác...Xem chi tiết
Cấu trúc 1: Động từ thể た/ Danh từ の + 上(うえ)で Ý nghĩa: "Aた上でB" nghĩa là đầu tiên làm A trước, sau đó mới đến B. ① お子さんもいますし、本当に離婚(りこん)するかどうか、お二人でもう一度よく話し合った上で決(き)めてはいかがですか。 → Vì có con rồi nên hai...Xem chi tiết
Cấu trúc: Động từ thể ý chí + ものなら Ý nghĩa: 「AしようものならB」diễn đạt ý nghĩa "nếu A thực sự xảy ra thì sẽ thật tồi tệ" nên khi dùng mẫu này thì vế B sẽ luôn luôn là 1 kết quả không mong đợi. Mẫu câu này cò...Xem chi tiết
Cấu trúc: Động từ thể ない + ことには Ý nghĩa: 「AないことにはB」nghĩa là nếu không có A hoặc A không xảy ra thì B cũng không thể xảy ra. Ví dụ: ① あの二人が来ないことには、パーティーを始められない。 → Hai người đó mà không đến thì không th...Xem chi tiết
Cấu trúc: Danh từ chỉ người + のことだから Ý nghĩa: Mẫu câu diễn đạt điểm gì đó là đặc trưng của một người khi nhắc đến người đó. Vì là người đó nên nhất định là sẽ làm điều gì đúng với tính cách hay phong...Xem chi tiết
Cấu trúc: Danh từ + における Ý nghĩa: "Tại/ ở/ vào/ trong ... " dùng với danh từ chỉ địa điểm hay thời gian. Chủ yếu dùng trong hoàn cảnh trang trọng hoặc văn viết. Ví dụ: ① 現在、トンネル内における衝突(しょうとつ)事故の影響(えいき...Xem chi tiết
Cấu trúc: あまりの + danh từ + に Ý nghĩa: "Quá... đến nỗi/ nên...". Diễn tả kết quả của một sự việc nào đó vượt quá mức bình thường. Ví dụ: ① あの社長、事故について全然反省(はんせい)してなくて、あまりの責任感(せきにんかん)のなさにあきれた。 → Cái ông...Xem chi tiết
Cấu trúc: 名①、名②・・・ + といった + 名③ Ý nghĩa: "ví dụ như/ những thứ như ..." . Danh từ 1, 2 v.v là những ví dụ tiêu biểu cho cái được nói đến ở danh từ 3 Ví dụ: ① 私はこれまで、主にタイや中国、マレーシアといったアジアの国を回って、写真を撮ってきまし...Xem chi tiết
Cấu trúc: [ふつう] + のみならず [ナ形/ 名] + (である) + のみならず Ý nghĩa: "Không chỉ..." (Thường dùng trong văn viết hay hoàn cảnh trang trọng) Ví dụ: ① (広告)今や、女性のみならず男性も、肌(はだ)のお手入(てい)れが必要です。 → (Quảng cáo) Giờ đây kh...Xem chi tiết