1. Bài đọc: ランチタイム A: ぼくはハンバーグに決(き)めた。君(きみ)は? B: わたしはスパゲッティにしよう。すみませーん。 店員(てんいん): はい。お伺(うかが)いします。 **...Xem chi tiết
261. ~週間 (しゅうかん) (shuukan): ~ tuần Ví dụ: 一週間(いっしゅうかん)ダイエットをしました。 Tôi đã ăn kiêng trong 1 tuần. 262. 授業 (じゅぎょう) (jugyou): bài giảng, buổi học Ví dụ: 今日の授業はおもしろかったです。Buổi học hôm nay thú vị. 263. 宿題 (し...Xem chi tiết
① Bài đọc: 会社 わたしはパソコンのゲームを作る会社で働(はたら)いています。社員(しゃいん)が30人ほどの小さな会社ですが、仕事(しごと)はおもしろいし、給料(きゅうりょう)も悪(わる)く...Xem chi tiết
241. 再来週 (さらいしゅう) (saraishuu): tuần sau nữa Ví dụ: 再来週会(あ)いましょう。 Hãy gặp nhau vào tuần sau nữa nhé. 242. 散歩 (さんぽ) (sanpo): sự đi bộ, tản bộ, đi dạo Ví dụ: 犬(いぬ)と散歩する/ 散歩にいく: dắt chó đi dạo 243. 時 (じ) ...Xem chi tiết
231. 今晩 (こんばん) (konban): tối nay Ví dụ: 今晩家(いえ)にいますか。Tối nay cậu có ở nhà không? 232. 歳 (さい) (sai): tuổi Ví dụ: わたしは22歳です。Tôi 22 tuổi. 233. 魚 (さかな) (sakana): cá Ví dụ: わたしは魚があまりすきじゃない。Tôi không thích...Xem chi tiết
Ở bài trước chúng ta đã học phó từ chỉ mức độ, thời gian và tần suất. Trong bài này, chúng ta sẽ học những phó từ mà theo sau nó là những cụm từ cố định. 1. 推量(すいりょう): Diễn tả sự suy đoán ① ことによると ~ か...Xem chi tiết
① Từ vựng: 通行止め(つうこうどめ): đường cấm (cấm đi vào) 信号(しんごう): đèn giao thông 四つ角(よつかど): ngã tư 交差点(こうさてん): chỗ giao nhau 工事中(こうじちゅう): công trường đang thi công 踏切(ふみきり): chỗ giao nhau với đường sắt 横断歩道(お...Xem chi tiết
① Bài đọc: アルバイト A: あのー、すみません。ポスターを見たんですが。 B: 店員(てんいん)のアルバイトを希望(きぼう)ですか。 A: はい。 B: では、面接(めんせつ)を行(おこな...Xem chi tiết
221. 言葉 (ことば) (kotoba): từ ngữ, câu nói, ngôn ngữ Ví dụ: 日常言葉(にちじょうことば): ngôn ngữ hàng ngày、書き言葉(かきことば): ngôn ngữ viết、しつれいな言葉: lời nói/ từ ngữ bất lịch sự 222. 子供 (こども) (kodomo): trẻ con, con Ví dụ:...Xem chi tiết
211. ここ (koko): ở đây Ví dụ: ここにまってください。Hãy đợi ở đây. 212. 午後 (ごご) (gogo): chiều tối Ví dụ: 今日(きょう)の午後にあいましょう。Hãy gặp nhau vào chiều nay nhé. 213. 九日 (ここのか) (kokonoka): ngày thứ 9/ 9 ngày Ví dụ: 1月9...Xem chi tiết