Cấu trúc này sử dụng động từ thể た. Xem lại cách chia động từ thể た tại đây.
Thể khẳng định: ~たことがある: Đã từng làm gì đó
- わたしは にほんへ いったことがある。Tôi đã từng đến Nhật rồi.
 - わたしは すしを たべたことがあります。 Tôi đã từng ăn sushi rồi.
 - かれに あったことがある。Tôi đã từng gặp anh ta.
 
Thể phủ định: ~たことがありません/~たことがない: Chưa từng làm gì đó
- わたしは にほんへ いったことがない。Tôi chưa từng đến Nhật.
 - わたしは すしを たべたことがありません。 Tôi chưa từng ăn sushi.
 - かれに あったことがない。Tôi chưa từng gặp anh ta.
 
Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.