Cấu trúc: 動(辞書形) / 名 + には及(およ)ばない/ には及びません
Ý nghĩa: “Không đến mức phải…”, “không cần thiết phải … “
Ví dụ:
① A: 先日お借りした傘を今日お返(かえ)しに参(まい)りたいのですが、ご都合はいかがでしょうか。ーB: それには及びませんよ。また、いらっしゃるときにお持ちください。
→ A: Tôi muốn đến chỗ anh để trả cái ô đã mượn hôm trước, vậy có tiện cho anh không? ーB: Không cần phải làm thế đâu. Khi nào lại đến nữa thì anh mang theo cũng được.
② A: 手術した方がいいんですか。ーB: いえいえ。それには及びませんよ。お薬で治りますから。
→ A: Tôi nên phẫu thuật có phải không ạ? ーB: Ồ không, không cần thiết đâu. Uống thuốc cũng khỏi được mà.
③ スタッフがいますから、心配には及びません。ご安心してください。
→ Có nhân viên của chúng tôi ở đây nên anh/chị không cần phải lo lắng đâu. Hãy yên tâm.
④ がっかりには及びません。まだまだチャンスはありますから。
→ Không cần phải thất vọng đâu. Thế nào cũng sẽ có cơ hội nữa mà.
⑤ あそこはホテルから近いから、わざわざタクシーを呼ぶにはおよばない。
→ Chỗ đó gần với khách sạn nên không cần thiết phải mất công gọi taxi đâu.
Xem các bài đã đăng: Tổng hợp ngữ pháp N2
Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.