Cấu trúc: Danh từ + にほかならない
Ý nghĩa: “chính là/ không gì khác là …”, dùng để đánh giá, kết luận về việc gì đó.
Ví dụ:
① 彼女が合格したのは努力の結果にほかならない。
→ Cô ấy đỗ chính là kết quả của sự nỗ lực.
② 今回優勝(ゆうしょう)できたのは選手(せんしゅ)とスタッフが一つになって力を合わせた結果にほかならない。
→ Chức vô địch lần này chính là kết quả của sự đồng lòng hợp lực của các cầu thủ và nhân viên.
③ 彼ががんに勝かつことできたのは、最初の発見(はっけん)は早かったからにほかならない。
→ Anh ấy có thể chiến thắng bệnh ung thư chính là nhờ phát hiện sớm từ lúc đầu
④ 親が子どもをしかるのは、子どもを愛してるからにほかならない。
→ Bố mẹ la mắng con cũng chỉ vì yêu con mà thôi.
⑤ 私がこの仕事に就(つ)けたのも、石井先生の指導(しどう)があったからにほかなりません。
→ Tôi được làm công việc này chính là nhờ sự chỉ dẫn của thầy Ishii.
Xem các bài đã đăng: Tổng hợp ngữ pháp N2
Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.