Cấu trúc:
- [ふつう] + のみならず
- [ナ形/ 名] + (である) + のみならず
Ý nghĩa: “Không chỉ…” (Thường dùng trong văn viết hay hoàn cảnh trang trọng)
Ví dụ:
① (広告)今や、女性のみならず男性も、肌(はだ)のお手入(てい)れが必要です。
→ (Quảng cáo) Giờ đây không chỉ phụ nữ mà đàn ông cũng cần chăm sóc da.
② A: 社長、B社も来月、新商品を出すそうです。/ B: そうか。A社のみならず、B社もか・・・。うちも頑張らないとな。
→ A: Giám đốc, nghe nói công ty B sẽ cho ra sản phẩm mới vào tháng sau./ B: Thế à. Không chỉ công ty A mà công ty B cũng ra à… Công ty chúng ta cũng phải cố gắng thôi.
③ 日本のアニメは国内のみならず、海外でも人気がある。
→ Phim hoạt hình của Nhật không chỉ nổi tiếng trong nước mà còn ở cả nước ngoài.
④ 彼女はスタイルのみならず、歩き方もきれいだ。
→ Không chỉ phong cách mà dáng đi của cô ấy cũng đẹp.
⑤ この映画は、日本のみならず、海外でも話題になった。
→ Bộ phim này không chỉ gây được sự chú ý ở Nhật mà còn ở cả nước ngoài.
Xem các bài đã đăng: Tổng hợp ngữ pháp N2
Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.