Cấu trúc: Danh từ + のもとで
Ý nghĩa: “dưới/ nhờ/ dựa vào…”. Mẫu câu diễn tả ý nghĩa “nhờ ai đó/ dưới phạm vi hoặc ảnh hưởng của cái gì đó mà 1 việc được tiến hành hay xảy ra”.
Ví dụ:
① (感謝を述べる) 先生のもとで勉強(べんきょう)できて、本当に良かったです。
→ (Bày tỏ sự biết ơn) Nhờ có thầy giáo tôi mà đã học được, thật sự là may mắn.
② 人の性格(せいかく)は、どういう親のもとで育(そだ)ったかで、まったく異(こと)なってくる。
→ Tính cách của con người là hoàn toàn khác nhau phụ thuộc vào việc họ được nuôi dạy bởi người bố người mẹ như thế nào.
③ あの犬(いぬ)はきっと、新しい飼(か)い主(ぬし)さんの
→ Con chó kia được nuôi bới người chủ mới nhất định sẽ hạnh phúc.
④ 才能(さいのう)ある彼女にはいい指導者(しどうしゃ)のもので勉強させてあげたい。
→ Tôi muốn người tài năng như cô ấy được học dưới sự hướng dẫn của một người thầy tốt.
5. 新しい体制(たいせい)のもとで、ちゃんとした政治(せいじ)が行われれば、この国も良くなっていくだろう。
→ Dưới thể chế mới, nếu hoạt động chính trị được tiến hành một cách nghiêm túc thì đất nước này có thể sẽ tiến lên.
Xem các bài đã đăng: Tổng hợp ngữ pháp N2
Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.