Download bản PDF: Tunghivan_N5
疑問詞 (ぎもんし) – Từ nghi vấn/ Từ để hỏi:
- Cái gì, gì: なん、なに
- Ai: だれ、 どなた[lịch sự]
- Của ai: だれの、 どなたの[lịch sự]
- Với ai: だれと、どなたと[lịch sự]
- Số bao nhiêu: なんばん
- Mấy giờ: なんじ
- Bằng cách nào, phương tiện nào : なんで、 なにで
- Thứ mấy: なんようび
- Ngày mấy : なんにち
- Tháng mấy: なんがつ
- Khi nào, bao giờ: いつ
- Bao nhiêu (tiền): いくら
- Bao nhiêu cái(đồ vật): いくつ、 なんこ[vật nhỏ]
- Bao nhiêu người: なんにん
- Bao nhiêu cái (đồ vật hình dáng dài như que, bút …): なんほん、 なんぼん
- Bao nhiêu chiếc/tờ (vật mỏng như giấy): なん まい
- Bao nhiêu quyển/cuốn: なんさつ
- Bao nhiêu lần, mấy lần: なんかい、 なんど
- Bao lâu (mất bao nhiêu giờ): なんじかん, なんじかん
- Bao nhiêu phút: なんぷん、 なんふん
- Bao lâu, bao nhiêu (số lượng): どのぐらい、 どのくらい
- Ở đâu: どこ、 どちら[lịch sự]
- Tại đâu (hành động gì xảy ra): どこで、 どちらで[lịch sự]
- Ở đâu (sự tồn tại của sự vật/người): どこに、どちらに [lịch sự]
- Đến đâu (hướng đi): どこに(どこへ)、 どちらに(どちらへ)[lịch sự]
- Cái nào: どれ、どちら [lịch sự]
- Cái… nào: どの+[danh từ]、 どちらの+[danh từ] [lịch sự]
- Của công ty/nước nào: どこの+[danh từ]、どちらの[danh từ] [lịch sự]
- Vì sao: どうして、 なんで、 なぜ[lịch sự]
Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.