Cấu trúc: [Động từ thể từ điển/ Tính từ -i/ Danh từ] + やら ~ やら Ý nghĩa: Mẫu câu dùng để đưa ra ví dụ liên quan đến sự việc hay người/ vật đang được nói đến. Ví dụ: ① (監督へのインタビュー) (Phỏng vấn huấn luyện...Xem chi tiết
Cấu trúc: V た + かいがあって Động từ nhóm 3 する + の + かいがあって Ý nghĩa: Nói đến nỗ lực/ cố gắng làm việc gì đó và đã có được kết quả tốt, nỗ lực được đền đáp xứng đáng. Ví dụ: ① 3ヶ月辛(つら)かったけど、食事を減らして運動したかいがあって...Xem chi tiết
Cấu trúc: [名] + というものは、~ Ý nghĩa: Mẫu câu này dịch nôm na "Cái gọi là/ cái được gọi là ~", dùng để đưa ra một chủ đề nào đó trước khi nói cụ thể hơn ở vế sau. Chủ đề được nhắc đến trong danh từ phía t...Xem chi tiết
Cấu trúc: [可能形] ます + っこない Ý nghĩa: "Nhất định là không, không thể xảy ra". Mẫu câu này dùng để nhấn mạnh việc không có khả năng xảy ra. Thường không dùng trong hoàn cảnh trang trọng. Câu ví dụ: ① A: 日...Xem chi tiết
Cấu trúc: [名] + を抜(ぬ)きに/ をぬきにして(は) Ý nghĩa: 「Aをぬきに/を ぬきにしてB」: Nếu không có A, thì B khó mà xảy ra/ thực hiện được. Câu ví dụ: ① 今後の日本経済(けいざい)を考えるとき、消費税(しょうひぜい)の問題を抜きにすることはできない。 → Từ giờ về sau, nói đế...Xem chi tiết
Cấu trúc: [名] + はもとより Ý nghĩa: ~ thì đã đành, ~ thì là tất nhiên rồi (và còn thêm cái khác nữa). Mẫu câu dùng để bổ sung thêm ý cho chủ đề được nhắc đến trong danh từ đứng đằng trước 「はもとより」(tương đươ...Xem chi tiết
Cấu trúc: [名] + はさておき Ý nghĩa: Chưa nói đến ~, khoan hãy nói đến ~, tạm bỏ qua một bên Ví dụ: ① この本、内容はさておき、タイトルはすごくいいと思う。 → Quyển sách này, chưa bàn đến nội dung thế nào, nhưng tôi nghĩ là tựa đề rất...Xem chi tiết
Cấu trúc: [動] 辞書形/ [名] + どころではない Ý nghĩa: Không có thời gian/tâm trí cho việc gì/Trong điều kiện này thì không thể làm gì. Ví dụ: ① ねえ、明日バーゲンに行かない? -ごめん。来週試験で、それどころじゃないの。 → Này, mai đi đến chỗ bán hà...Xem chi tiết
1. Diễn tả xu hướng, sự thay đổi ngày càng tiếp diễn. Cấu trúc: [動] 辞書形 + 一方(で) ① 最近パソコン通信の利用者は増える一方だ。 → Gần đây người dùng máy tính để trao đổi thông tin ngày càng tăng lên. ② この街も若い人が減って、お年寄りばかりになっ...Xem chi tiết
Cấu trúc: [普通形] + くせに Tính từ -na +な/ Danh từ + の + くせに Ý nghĩa: "Dù, ngay cả ... lại còn ...", thể hiện thái độ bất mãn, khinh miệt của người nói. Mẫu câu này ít dùng trong hoàn cảnh trang trọng. Câ...Xem chi tiết