[Ngữ pháp N2] ~ を抜きに

Cấu trúc: [名] + を抜(ぬ)きに/ をぬきにして(は) Ý nghĩa: 「Aをぬきに/を ぬきにしてB」: Nếu không có A, thì B khó mà xảy ra/ thực hiện được. Câu ví dụ: ① 今後の日本経済(けいざい)を考えるとき、消費税(しょうひぜい)の問題を抜きにすることはできない。 → Từ giờ về sau, nói đế...Xem chi tiết