Cấu trúc: Danh từ + をこめて (込めて) Ý nghĩa: Gửi gắm, gói ghém, dồn hết (tâm tư, tình cảm, tâm trang) vào việc gì đó. Danh từ phía trước thường là danh từ chỉ cảm xúc, tâm trạng như 愛 (あい: tình yêu)、心 (こ...Xem chi tiết
Cấu trúc: Động từ thể từ điển + しかない Ý nghĩa: Không còn cách nào khác, không còn lựa chọn nào khác, chỉ có thể, đành phải. Ví dụ: ① ここまでがんばったんでから、最後(さいご)までやるしかない。 → Đã cố gắng đến đây rồi thì đành phả...Xem chi tiết
Cả 3 từ này đều có nghĩa là "khoảng/ tầm", dùng để biểu thị mức độ. Điểm giống nhau là cả 3 đều có thể đứng sau danh từ chỉ thời gian, nhưng cách dùng có sự khác biệt như sau: Khoảng thời gian (3時間、1...Xem chi tiết
Cấu trúc: [Động từ thể từ điển/ thể ない] + ことになった/ ことになっている Ý nghĩa: "đã được quyết định/ được quy định là...". Mẫu câu diễn đạt những kế hoạch không phải do bản thân quyết định hoặc miêu tả những quy...Xem chi tiết
Cấu trúc: Động từ/ Tính từ/ Danh từ thể thường (ふつう) + としたら/ とすれば Ý nghĩa: "Giả dụ như/ Nếu như ..." (đưa ra 1 giả thuyết/ giả định) Ví dụ: ① その話は本当だとしたら、うれしいです。 → Nếu như chuyện đó là thật thì tôi rấ...Xem chi tiết
Cả 4 mẫu câu này đều mang nghĩa là "không/ không có" và dùng để nối giữa hai vế trong câu. Về cơ bản: ないで = ずに なくて = ず Trong đó, 「ず」và「ずに」 trang trọng hơn「ないで」 và 「なくて」, thường dùng trong văn viết và...Xem chi tiết
Cấu trúc: Động từ thể て + も Tính từ -i → くても Tính từ-na/ Danh từ + でも Ý nghĩa: "Dù ... nhưng/ Dù ... đi chăng nữa cũng ...". Mẫu câu diễn tả sự tương phản. Ví dụ: ① 調べても分からなかったので、先生に聞いた。 → Dù đã tra...Xem chi tiết
Cấu trúc: Danh từ + にすぎない Động từ (thể từ điển/ thể ている/ thể た) + にすぎない Ý nghĩa: "chỉ/ chỉ đơn giản là...", diễn tả sự ít ỏi, không vượt trội. Ví dụ: ① 高校に進学(しんがく)しない人は、5%以下にすぎない。 → Số người không học...Xem chi tiết
Cấu trúc: [Động từ] Thể ば [Động từ] Thể từ điển + ほど [Tính từ -i] い → けれ ば [Tính từ -i] い + ほど [Tính từ -na] → なら( ば) [Tính từ -na] な + ほど (*) Xem lại chi tiết cách chia thể ば tại đây. Ý nghĩa: "Càng...Xem chi tiết
Cấu trúc: [Thể điều kiện ば] + (いい)と思う/ いいのに/ よかった * Xem lại về cách chia thể điều kiện ば tại đây. Ý nghĩa: 1. ~ ば(いい)と思う: Thể hiện ước muốn, hy vọng của người nói về một việc gì đó. Trong hội thoại hà...Xem chi tiết