Skip to content

bikae.net

SearchMenu

Chuyên mục

  • Mỹ phẩm - Làm đẹp
  • Ẩm thực - Mua sắm
  • Đi lại - Du lịch
  • Chăm sóc sức khoẻ
  • Mẹ và bé
  • Đời sống
  • JLPT N5
  • JLPT N4
  • JLPT N3
  • JLPT N2
  • JLPT N1
  • Giới thiệu
  • Tuyển cộng tác viên
  • Liên hệ quảng cáo
  • Mỹ phẩm - Làm đẹp
  • Ẩm thực - Mua sắm
  • Đi lại - Du lịch
  • Chăm sóc sức khỏe
  • Mẹ và bé
  • Đời sống
  • JLPT N5
  • JLPT N4
  • JLPT N3
  • JLPT N2
  • JLPT N1
  • Làm việc ở Nhật
  • Liên hệ – Góp ý
  • Giới thiệu

Bikae » ngữ pháp n3

[Ngữ pháp N3] ~ をこめて

Tháng Tư 22, 2016 Kae4 Bình luận
Cấu trúc: Danh từ +  をこめて (込めて) Ý nghĩa: Gửi gắm, gói ghém, dồn hết (tâm tư, tình cảm, tâm trang) vào việc gì đó. Danh từ phía trước thường là danh từ chỉ cảm xúc, tâm trạng như  愛 (あい: tình yêu)、心 (こ...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N3] ~ しかない

Tháng Tư 22, 2016 KaeGửi bình luận
Cấu trúc: Động từ thể từ điển + しかない Ý nghĩa: Không còn cách nào khác, không còn lựa chọn nào khác, chỉ có thể, đành phải. Ví dụ: ① ここまでがんばったんでから、最後(さいご)までやるしかない。 → Đã cố gắng đến đây rồi thì đành phả...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N3] Cách dùng ほど、 くらい và ころ

Tháng Mười 22, 2017Tháng Mười 22, 2017 Kae7 Bình luận
Cả 3 từ này đều có nghĩa là "khoảng/ tầm", dùng để biểu thị mức độ.  Điểm giống nhau là cả 3 đều có thể đứng sau danh từ chỉ thời gian, nhưng cách dùng có sự khác biệt như sau: Khoảng thời gian (3時間、1...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N3] ~ ことになった/ ~ ことになっている

Tháng Tư 4, 2016Tháng Tư 4, 2016 KaeGửi bình luận
Cấu trúc: [Động từ thể từ điển/ thể ない] + ことになった/  ことになっている Ý nghĩa: "đã được quyết định/ được quy định là...". Mẫu câu diễn đạt những kế hoạch không phải do bản thân quyết định hoặc miêu tả những quy...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N3] ~ としたら/ ~ とすれば

Tháng Ba 29, 2016 Kae2 Bình luận
Cấu trúc: Động từ/ Tính từ/ Danh từ thể thường (ふつう) + としたら/ とすれば Ý nghĩa: "Giả dụ như/ Nếu như ..." (đưa ra 1 giả thuyết/ giả định) Ví dụ: ① その話は本当だとしたら、うれしいです。 → Nếu như chuyện đó là thật thì tôi rấ...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N3] ~ ないで、~ なくて、~ ず、~ ずに

Tháng Ba 29, 2016 Kae1 Bình luận
Cả 4 mẫu câu này đều mang nghĩa là "không/ không có" và dùng để nối giữa hai vế trong câu. Về cơ bản: ないで = ずに なくて = ず Trong đó, 「ず」và「ずに」 trang trọng hơn「ないで」 và 「なくて」, thường dùng trong văn viết và...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N3] ~ ても

Tháng Ba 29, 2016 KaeGửi bình luận
Cấu trúc:  Động từ thể て + も Tính từ -i → くても Tính từ-na/ Danh từ + でも Ý nghĩa: "Dù ... nhưng/ Dù ... đi chăng nữa cũng ...". Mẫu câu diễn tả sự tương phản. Ví dụ: ① 調べても分からなかったので、先生に聞いた。 → Dù đã tra...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N3] ~ にすぎない

Tháng Ba 24, 2016 KaeGửi bình luận
Cấu trúc: Danh từ + にすぎない Động từ (thể từ điển/ thể ている/ thể た) + にすぎない Ý nghĩa: "chỉ/ chỉ đơn giản là...", diễn tả sự ít ỏi, không vượt trội. Ví dụ: ① 高校に進学(しんがく)しない人は、5%以下にすぎない。 → Số người không học...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N3] ~ ば ~ ほど

Tháng Ba 24, 2016 KaeGửi bình luận
Cấu trúc: [Động từ] Thể ば [Động từ] Thể từ điển + ほど [Tính từ -i] い → けれ ば [Tính từ -i] い + ほど [Tính từ -na] → なら( ば) [Tính từ -na] な + ほど (*) Xem lại chi tiết cách chia thể ば tại đây. Ý nghĩa: "Càng...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N3] ~ ばと思う/ ~ ばいいのに/ ~ ばよかった

Tháng Sáu 10, 2016Tháng Sáu 10, 2016 Kae1 Bình luận
Cấu trúc: [Thể điều kiện ば] + (いい)と思う/ いいのに/ よかった * Xem lại về cách chia thể điều kiện ば tại đây. Ý nghĩa: 1. ~ ば(いい)と思う: Thể hiện ước muốn, hy vọng của người nói về một việc gì đó. Trong hội thoại hà...Xem chi tiết

Điều hướng các bài viết

Trang sau
Trang trước

Like page của BiKae để cập nhật bài mới

Bikae.net

BÀI VIẾT NỔI BẬT

  • NGÀY
  • TUẦN
  • THÁNG
  • Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
    Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
  • Ngữ pháp N2: ずじまい
    Ngữ pháp N2: ずじまい
  • Ngữ pháp N3: ~ ばと思う/ ~ ばいいのに/ ~ ばよかった
    Ngữ pháp N3: ~ ばと思う/ ~ ばいいのに/ ~ ばよかった
  • Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
    Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
  • Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net
    Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net
  • [Ngữ pháp N4] Tự động từ và tha động từ - BiKae.net
    [Ngữ pháp N4] Tự động từ và tha động từ - BiKae.net
  • Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
    Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
  • Hướng dẫn cách tra tàu ở Nhật - BiKae.net
    Hướng dẫn cách tra tàu ở Nhật - BiKae.net
  • Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net
    Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net

BÀI VIẾT MỚI

  • Kinh nghiệm học tiếng Anh cùng con ở Nhật
  • Chuẩn bị đồ dùng cho con vào lớp 1 ở Nhật
  • Xin visa thăm thân sang Nhật hậu covid 2023
  • Dịch vụ chuyển tiền về Việt Nam của DCOM
  • Review máy rửa mặt Foreo Luna 3

CHUYÊN MỤC

  • Ẩm thực – Mua sắm
  • Bảng chữ cái
  • Chăm sóc sức khỏe
  • Chia sẻ kinh nghiệm
  • Góc nấu nướng – Món Nhật
  • Góc nấu nướng – Món Việt
  • Học tập ở Nhật
  • Học tiếng Nhật
  • Học tiếng Nhật qua audio
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Kanji
  • Làm việc ở Nhật
  • Mẹ và bé
  • Mỹ phẩm – Làm đẹp
  • Nghe hiểu
  • Ngữ pháp
  • Nhạc Nhật
  • Tin tức nổi bật
  • Trải nghiệm văn hoá
  • Từ vựng
  • Đi lại – Du lịch
  • Đời sống
  • Giới thiệu |
  • Cuộc sống ở Nhật |
  • Học tiếng Nhật |
  • Liên hệ - Góp ý |
  • Liên hệ quảng cáo(広告掲載)
© 2025 BiKae.net All rights reserved.

Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.