Cấu trúc: [Danh từ] + として(は)/としても/としての Ý nghĩa: "Với tư cách là, như là, đứng trên lập trường của ...". Mẫu câu dùng để nói về tư cách, chứng chỉ, lập trường của người nào đó, hay thể loại, loại hình...Xem chi tiết
Cấu trúc: どんなに + [Động từ thể từ điển/ thể た/Tính từ -i/ Tính từ-na +な] + ことか Ý nghĩa: "Thật là, cực kỳ, biết bao, làm sao!" Mẫu câu thường đi với những động, tính từ biểu hiện cảm xúc, tâm trạng như...Xem chi tiết
Cấu trúc: [ふつう] + ものか/ もんか (*) Tính từ -na/ Danh từ + な + ものか/ もんか Ý nghĩa: "không đời nào/ nhất định không". Mẫu câu dùng trong hội thoại, thể hiện sự phủ định mạnh mẽ của người nói về vấn đề gì đó....Xem chi tiết
1. Danh từ 1 + という + danh từ 2 * Cách nói thân mật: っていう Ý nghĩa: "Cái gọi là...", dùng để gọi tên. Danh từ 1 là chỉ cái/ người cụ thể còn danh từ 2 chỉ đối tượng, hay một nhóm nói chung. ① 一橋(ひとつばし)と...Xem chi tiết
1. Chỉ phương tiện, cách thức: "bằng, qua, thông qua" Cấu trúc: Danh từ + によって・により Danh từ 1 + による + Danh từ 2 ① アンケート調査(ちょうさ)によって/により、消費者(しょうひしゃ)の考えがよく分かりました。 → Thông qua khảo sát chúng tôi đã hiểu r...Xem chi tiết
Cấu trúc: Thể thường (ふつう) + に決まっている Tính từ -na/ Danh từ + に決まっている (không thêm な、の hay だ) Ý nghĩa: chắc chắn, nhất định. Mẫu câu thể hiện sự khẳng định của người nói về việc gì đó, có thể có hoặc k...Xem chi tiết
Cấu trúc: 「Động từ thể từ điển/ Danh từ + の」+ おそれがある (*)Kanji: 恐れがある Ý nghĩa: E là, e rằng, sợ rằng, có khả năng là (điều gì đó không tốt sẽ xảy ra) Ví dụ: ① 大きい地震が来たら、この建物は倒(たお)れるおそれがある。 → Nếu mà có...Xem chi tiết
Cấu trúc: Thể thường (ふつう) + ことがある/ こともある Tính từ -na + な + ことがある/ こともある Danh từ + の + ことがある/ こともある Ý nghĩa: Có lúc, thỉnh thoảng, cũng có lúc Ví dụ: ① 電車は予定の時間に遅れることがある。 → Thỉnh thoảng cũng có lúc tà...Xem chi tiết
Cấu trúc: Danh từ + に加え(て)(にくわえて) Ý nghĩa: Không chỉ ... mà còn, thêm vào đó, hơn nữa. Ví dụ: ① 土曜日は、アルバイトに加えて、ボランティア活動もしている。 → Vào thứ 7 tôi không chỉ làm thêm mà còn tham gia các hoạt động tình nguy...Xem chi tiết
Cấu trúc: Thể thường (ふつう) + うえ(に)(Kanji: 上に) Tính từ -na + な/ である + うえ(に) Danh từ + の/ である + うえ(に) Ý nghĩa: Hơn nữa, bên cạnh đó, thêm vào đó. Ví dụ: ① この町は、地下鉄が通(とお)ったうえに、デパートもできて、便利になった。 → Thị trấ...Xem chi tiết