Cấu trúc: Vている/ Danh từ + の + 最中(に)(さいちゅうに) Ý nghĩa: "Đúng lúc đang, ngay giữa lúc đang ..." (thường là có sự việc bất ngờ, ngoài dự đoán xảy ra) Ví dụ: ① シャワーを浴(あ)びている最中に、客(きゃく)が来た。 → Đúng lúc đang...Xem chi tiết
Cấu trúc: [Động từ thể từ điển/ Danh từ + の] + たびに Ý nghĩa: "Cứ mỗi khi, mỗi lần..., là..." Ví dụ: ① コンビニへ行くたびに、つい買いすぎてしまう。 → Cứ lần nào đi ra konbini là lại vô tình mua quá tay. ② 最近、試合のたびに、けがをしているので...Xem chi tiết
Cấu trúc 1: Vている + あいだ Tính từ -i/ Tính từ-na な + あいだ Danh từ + の + あいだ Cấu trúc 2: Vる/ Vている/ Vない + あいだに Tính từ -i/ Tính từ-na な + あいだに Danh từ + の + あいだに *** Phân biệt ý nghĩa của 「あいだ」và 「あいだに」 「あい...Xem chi tiết
Cấu trúc: [Động từ(辞書形/ている形/ない形) ] +うちに [Tính từ-i/ Tính từ-na + な] +うちに [Danh từ] + の +うちに Ý nghĩa: Trong lúc, trong khi, trước khi điều gì đó xảy ra thì ~ Ví dụ: ① 若いうちに勉強しておきなさい。 → Trong lúc còn tr...Xem chi tiết
Cấu trúc: (Chủ ngữ は) +(人に) + V て + ほしい(です) Ý nghĩa: Thể hiện ý muốn ai đó làm gì. Ví dụ; ① 父にたばこをやめてほしいです。 → Tôi muốn bố bỏ thuốc lá. ② 彼女に日本語の勉強を続けてほしいです。 → Tôi muốn cô ấy tiếp tục học tiếng Nhật. ③...Xem chi tiết
Ở phần ngữ pháp N5, chúng ta đã học cách diễn đạt bản thân mình muốn làm gì với cấu trúc 「たいです」(ôn lại tại đây). Trong bài này, chúng ta sẽ học cách diễn đạt ước muốn của người khác (người thứ ba). 1....Xem chi tiết
Ở phần ngữ pháp N4, chúng ta đã học cấu trúc 「ために」với ý nghĩa chỉ mục đích (ôn lại tại đây). Trong bài này, chúng ta sẽ học một cách dùng khác của 「ために」, với ý nghĩa chỉ nguyên nhân. Cấu trúc: [ふつう] +...Xem chi tiết
Cấu trúc: [ふつう] + つもりだったのに [Tính từ -na な/ Danh từ の] + つもりだったのに Ý nghĩa: Có ý định làm gì, nghĩ là đã làm gì nhưng kết quả/ sự thật lại không như thế. Ví dụ: ① 小さい声のつもりだったのに、「うるさい」と言われてしまった。 →...Xem chi tiết
Cấu trúc: [Tính từ -i → くて] + たまらない/ ならない [Tính từ -na/ Danh từ → で] + たまらない/ ならない [Động từ thể て] + たまらない/ ならない [Vたい→ たくて] + たまらない/ ならない Ý nghĩa: Diễn tả cảm xúc mạnh đến mức không kiềm chế được, khô...Xem chi tiết
Cấu trúc: [Động từ thể て] + しょうがない/ 仕方(が) ない [Tính từ -i → くて] + しょうがない/ 仕方(が) ない [Tính từ -な → で] + しょうがない/ 仕方(が) ない [Vたい→ たくて] + しょうがない/ 仕方(が) ない Ý nghĩa: Diễn tả cảm xúc mạnh đến mức không kiềm...Xem chi tiết