Skip to content

bikae.net

SearchMenu

Chuyên mục

  • Mỹ phẩm - Làm đẹp
  • Ẩm thực - Mua sắm
  • Đi lại - Du lịch
  • Chăm sóc sức khoẻ
  • Mẹ và bé
  • Đời sống
  • JLPT N5
  • JLPT N4
  • JLPT N3
  • JLPT N2
  • JLPT N1
  • Giới thiệu
  • Tuyển cộng tác viên
  • Liên hệ quảng cáo
  • Mỹ phẩm - Làm đẹp
  • Ẩm thực - Mua sắm
  • Đi lại - Du lịch
  • Chăm sóc sức khỏe
  • Mẹ và bé
  • Đời sống
  • JLPT N5
  • JLPT N4
  • JLPT N3
  • JLPT N2
  • JLPT N1
  • Làm việc ở Nhật
  • Liên hệ – Góp ý
  • Giới thiệu

Bikae » ngữ pháp n3

[Ngữ pháp N3] ~ 最中に

Tháng Một 17, 2016Tháng Một 17, 2016 Kae1 Bình luận
Cấu trúc:  Vている/ Danh từ + の + 最中(に)(さいちゅうに) Ý nghĩa: "Đúng lúc đang, ngay giữa lúc đang ..." (thường là có sự việc bất ngờ, ngoài dự đoán xảy ra) Ví dụ: ① シャワーを浴(あ)びている最中に、客(きゃく)が来た。 → Đúng lúc đang...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N3] ~ たびに

Tháng Mười 30, 2016Tháng Mười 30, 2016 Kae4 Bình luận
Cấu trúc: [Động từ thể từ điển/ Danh từ + の] + たびに Ý nghĩa: "Cứ mỗi khi, mỗi lần..., là..." Ví dụ: ① コンビニへ行くたびに、つい買いすぎてしまう。 → Cứ lần nào đi ra konbini là lại vô tình mua quá tay. ② 最近、試合のたびに、けがをしているので...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N3] ~ あいだ、~ あいだに

Tháng Một 15, 2016Tháng Một 15, 2016 Kae1 Bình luận
Cấu trúc 1: Vている + あいだ Tính từ -i/ Tính từ-na な + あいだ Danh từ + の + あいだ Cấu trúc 2: Vる/ Vている/ Vない + あいだに Tính từ -i/ Tính từ-na な + あいだに Danh từ + の + あいだに *** Phân biệt ý nghĩa của 「あいだ」và 「あいだに」 「あい...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N3] ~ うちに

Tháng Tám 22, 2017Tháng Tám 22, 2017 Kae6 Bình luận
Cấu trúc: [Động từ(辞書形/ている形/ない形) ] +うちに [Tính từ-i/ Tính từ-na + な] +うちに [Danh từ] + の +うちに Ý nghĩa: Trong lúc, trong khi, trước khi điều gì đó xảy ra thì ~ Ví dụ: ① 若いうちに勉強しておきなさい。 → Trong lúc còn tr...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N3] ~ てほしい

Tháng Tám 22, 2017Tháng Tám 22, 2017 KaeGửi bình luận
Cấu trúc: (Chủ ngữ は) +(人に) + V て + ほしい(です) Ý nghĩa: Thể hiện ý muốn ai đó làm gì. Ví dụ; ① 父にたばこをやめてほしいです。 → Tôi muốn bố bỏ thuốc lá. ② 彼女に日本語の勉強を続けてほしいです。 → Tôi muốn cô ấy tiếp tục học tiếng Nhật. ③...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N3] ~ がる

Tháng Mười Hai 31, 2015Tháng Mười Hai 31, 2015 Kae1 Bình luận
Ở phần ngữ pháp N5, chúng ta đã học cách diễn đạt bản thân mình muốn làm gì với cấu trúc 「たいです」(ôn lại tại đây). Trong bài này, chúng ta sẽ học cách diễn đạt ước muốn của người khác (người thứ ba). 1....Xem chi tiết

[Ngữ pháp N3] ~ ため (に)

Tháng Tám 22, 2017Tháng Tám 22, 2017 Kae1 Bình luận
Ở phần ngữ pháp N4, chúng ta đã học cấu trúc 「ために」với ý nghĩa chỉ mục đích (ôn lại tại đây). Trong bài này, chúng ta sẽ học một cách dùng khác của 「ために」, với ý nghĩa chỉ nguyên nhân. Cấu trúc: [ふつう] +...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N3] ~ つもりだったのに

Tháng Tám 22, 2017Tháng Tám 22, 2017 Kae2 Bình luận
Cấu trúc: [ふつう]  +  つもりだったのに   [Tính từ -na  な/ Danh từ  の] + つもりだったのに  Ý nghĩa: Có ý định làm gì, nghĩ là đã làm gì nhưng kết quả/ sự thật lại không như thế. Ví dụ: ① 小さい声のつもりだったのに、「うるさい」と言われてしまった。 →...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N3] ~ て・でたまらない/ ならない

Tháng Tám 22, 2017Tháng Tám 22, 2017 Kae1 Bình luận
Cấu trúc: [Tính từ -i → くて] + たまらない/ ならない [Tính từ -na/ Danh từ → で] + たまらない/ ならない [Động từ thể て] + たまらない/ ならない [Vたい→ たくて] + たまらない/ ならない Ý nghĩa: Diễn tả cảm xúc mạnh đến mức không kiềm chế được, khô...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N3] ~ てしょうがない

Tháng Tám 22, 2017Tháng Tám 22, 2017 Kae6 Bình luận
Cấu trúc:  [Động từ thể て] + しょうがない/ 仕方(が) ない [Tính từ -i → くて] +  しょうがない/ 仕方(が) ない [Tính từ -な → で] +  しょうがない/ 仕方(が) ない [Vたい→ たくて] +  しょうがない/ 仕方(が) ない Ý nghĩa: Diễn tả cảm xúc mạnh đến mức không kiềm...Xem chi tiết

Điều hướng các bài viết

Trang sau
Trang trước

Like page của BiKae để cập nhật bài mới

Bikae.net

BÀI VIẾT NỔI BẬT

  • NGÀY
  • TUẦN
  • THÁNG
  • Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
    Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
  • Ngữ pháp N2: ずじまい
    Ngữ pháp N2: ずじまい
  • Ngữ pháp N3: ~ ばと思う/ ~ ばいいのに/ ~ ばよかった
    Ngữ pháp N3: ~ ばと思う/ ~ ばいいのに/ ~ ばよかった
  • Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
    Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
  • Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net
    Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net
  • [Ngữ pháp N4] Tự động từ và tha động từ - BiKae.net
    [Ngữ pháp N4] Tự động từ và tha động từ - BiKae.net
  • Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
    Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
  • Hướng dẫn cách tra tàu ở Nhật - BiKae.net
    Hướng dẫn cách tra tàu ở Nhật - BiKae.net
  • Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net
    Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net

BÀI VIẾT MỚI

  • Kinh nghiệm học tiếng Anh cùng con ở Nhật
  • Chuẩn bị đồ dùng cho con vào lớp 1 ở Nhật
  • Xin visa thăm thân sang Nhật hậu covid 2023
  • Dịch vụ chuyển tiền về Việt Nam của DCOM
  • Review máy rửa mặt Foreo Luna 3

CHUYÊN MỤC

  • Ẩm thực – Mua sắm
  • Bảng chữ cái
  • Chăm sóc sức khỏe
  • Chia sẻ kinh nghiệm
  • Góc nấu nướng – Món Nhật
  • Góc nấu nướng – Món Việt
  • Học tập ở Nhật
  • Học tiếng Nhật
  • Học tiếng Nhật qua audio
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Kanji
  • Làm việc ở Nhật
  • Mẹ và bé
  • Mỹ phẩm – Làm đẹp
  • Nghe hiểu
  • Ngữ pháp
  • Nhạc Nhật
  • Tin tức nổi bật
  • Trải nghiệm văn hoá
  • Từ vựng
  • Đi lại – Du lịch
  • Đời sống
  • Giới thiệu |
  • Cuộc sống ở Nhật |
  • Học tiếng Nhật |
  • Liên hệ - Góp ý |
  • Liên hệ quảng cáo(広告掲載)
© 2025 BiKae.net All rights reserved.

Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.