Skip to content

bikae.net

SearchMenu

Chuyên mục

  • Mỹ phẩm - Làm đẹp
  • Ẩm thực - Mua sắm
  • Đi lại - Du lịch
  • Chăm sóc sức khoẻ
  • Mẹ và bé
  • Đời sống
  • JLPT N5
  • JLPT N4
  • JLPT N3
  • JLPT N2
  • JLPT N1
  • Giới thiệu
  • Tuyển cộng tác viên
  • Liên hệ quảng cáo
  • Mỹ phẩm - Làm đẹp
  • Ẩm thực - Mua sắm
  • Đi lại - Du lịch
  • Chăm sóc sức khỏe
  • Mẹ và bé
  • Đời sống
  • JLPT N5
  • JLPT N4
  • JLPT N3
  • JLPT N2
  • JLPT N1
  • Làm việc ở Nhật
  • Liên hệ – Góp ý
  • Giới thiệu

Bikae » ngữ pháp n4

[Ngữ pháp N4] ~ とき

Tháng Sáu 16, 2016Tháng Sáu 16, 2016 KaeGửi bình luận
Cấu trúc: (Chủ ngữ + は/ が) + Động từ thể từ điển  + とき、~ (Chủ ngữ + は/ が) + Động từ thể ている  + とき、~ (Chủ ngữ + は/ が) + Động từ thể ない  + とき、~ (Chủ ngữ + は/ が) + Động từ thể た  + とき、~ (Chủ ngữ + は/ が)...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N4] Các mẫu câu sử dụng trợ từ「と 」

Tháng Hai 25, 2016 Kae1 Bình luận
1. ~ と思う: Tôi nghĩ rằng/là ... Cấu trúc: (Chủ ngữ + は/ が) + [Động từ thể thường] + と思う (おもう) (Chủ ngữ + は/ が) + [Tính từ -i] + と思う (Chủ ngữ + は/ が) + [Tính từ-na/ Danh từ + だ] + と思う Ví dụ: この映画(えいが)はお...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N4] ~ ようにする

Tháng Mười Hai 21, 2015Tháng Mười Hai 21, 2015 KaeGửi bình luận
1. Cấu trúc 1: [Động từ thể từ điển/ thể ない]  + ようにする/ ようにしています Ý nghĩa: Mẫu câu diễn tả ý định sẽ làm/ không làm việc gì đó, thường là nhấn mạnh sự cố gắng để đạt được sự thay đổi (thường là theo hướ...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N4] ~ とおりに

Tháng Tám 22, 2017Tháng Tám 22, 2017 KaeGửi bình luận
Cấu trúc: [Động từ thể từ điển/ thể た] + とおりに [Danh từ + の] + とおりに Ý nghĩa: Mẫu câu diễn tả việc làm một điều gì đó, theo như/ dựa theo một hành động, lời nói, hay một nội dụng nào đó có sẵn. Mẫu này...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N4] ~ 予定です

Tháng Mười Hai 17, 2015Tháng Mười Hai 17, 2015 KaeGửi bình luận
Cấu trúc: [Động từ thể từ điển] + 予定です。 [Danh từ + の] + 予定です。 Ý nghĩa: 「予定」(よてい) nghĩa là "dự định/ kế hoạch". Mẫu câu này diễn tả một việc mà người nói dự định hoặc có kế hoạch sẽ làm. Dự định này đã...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N4] ~ 場合は

Tháng Mười Hai 18, 2015Tháng Mười Hai 18, 2015 KaeGửi bình luận
Cấu trúc: [Động từ thể từ điển/thể た/ thể ない] + 場合 (は)、~ [Tính từ -i (~い)/ Tính từ-na (~な)/ Danh từ の] + 場合 (は)、~ Ý nghĩa: 「場合」(ばあい)có nghĩa là "trường hợp". Mẫu câu này diễn đạt ý nghĩa là trong trườ...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N4] Phân biệt ~よう、~みたい、~ そう và ~らしい

Tháng Mười 13, 2016Tháng Mười 13, 2016 Kae4 Bình luận
Cả ba mẫu câu này đều có thể dịch là "có vẻ, hình như, dường như". Xem lại cách dùng chi tiết: ~よう/ みたい、そうです② và  らしいです。 Tuy nhiên về mặt sắc thái thì khác nhau ở chỗ: 「~よう/みたい」diễn đạt sự đánh giá, s...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N4]~ らしいです

Tháng Sáu 25, 2016Tháng Sáu 25, 2016 Kae5 Bình luận
Mẫu câu này diễn đạt sự suy đoán dựa trên thông tin nghe được. 1. Cấu trúc: Động từ thể thường (普通形)/ない形 + らしいです。 Tính từ -i/くない/ かった/ くなかった + らしいです。 Tính từ -na/Danh từ / じゃない/ だった/ じゃなかった + らしいです。 *...Xem chi tiết

Tổng hợp ngữ pháp N4

Tháng Hai 26, 2019Tháng Hai 26, 2019 Kae26 Bình luận
Danh sách ngữ pháp N4 này không bao gồm ngữ pháp N5 nên các bạn ôn thi N4 cần phải học hết cả phần Ngữ pháp N5 nữa. 1 . ~んです 2 . ~ほうがいいです:Nên/không nên 3 . ~のに: Mặc dù 4 . ~ながら 5 . ~のが、~のは、~のに 6 . Độn...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N4] Tính từ + する: Làm cho …

Tháng Mười Một 23, 2015Tháng Mười Một 23, 2015 KaeGửi bình luận
Cấu trúc: Tính từ -i (bỏ い) + く + する Tính từ -na (bỏ な)   + に + する Ví dụ: ① かみを みじかく します。 → Tôi sẽ cắt ngắn tóc. (Nguyên văn: Tôi sẽ làm cho tóc ngắn đi) ② 部屋(へや)を きれいに しました。 → Tôi đã dọn sạch phòng....Xem chi tiết

Điều hướng các bài viết

Trang sau

Like page của BiKae để cập nhật bài mới

Bikae.net

BÀI VIẾT NỔI BẬT

  • NGÀY
  • TUẦN
  • THÁNG
  • Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
    Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
  • Ngữ pháp N2: ずじまい
    Ngữ pháp N2: ずじまい
  • Ngữ pháp N3: ~ ばと思う/ ~ ばいいのに/ ~ ばよかった
    Ngữ pháp N3: ~ ばと思う/ ~ ばいいのに/ ~ ばよかった
  • Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
    Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
  • Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net
    Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net
  • [Ngữ pháp N4] Tự động từ và tha động từ - BiKae.net
    [Ngữ pháp N4] Tự động từ và tha động từ - BiKae.net
  • Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
    Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
  • Hướng dẫn cách tra tàu ở Nhật - BiKae.net
    Hướng dẫn cách tra tàu ở Nhật - BiKae.net
  • Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net
    Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net

BÀI VIẾT MỚI

  • Kinh nghiệm học tiếng Anh cùng con ở Nhật
  • Chuẩn bị đồ dùng cho con vào lớp 1 ở Nhật
  • Xin visa thăm thân sang Nhật hậu covid 2023
  • Dịch vụ chuyển tiền về Việt Nam của DCOM
  • Review máy rửa mặt Foreo Luna 3

CHUYÊN MỤC

  • Ẩm thực – Mua sắm
  • Bảng chữ cái
  • Chăm sóc sức khỏe
  • Chia sẻ kinh nghiệm
  • Góc nấu nướng – Món Nhật
  • Góc nấu nướng – Món Việt
  • Học tập ở Nhật
  • Học tiếng Nhật
  • Học tiếng Nhật qua audio
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Kanji
  • Làm việc ở Nhật
  • Mẹ và bé
  • Mỹ phẩm – Làm đẹp
  • Nghe hiểu
  • Ngữ pháp
  • Nhạc Nhật
  • Tin tức nổi bật
  • Trải nghiệm văn hoá
  • Từ vựng
  • Đi lại – Du lịch
  • Đời sống
  • Giới thiệu |
  • Cuộc sống ở Nhật |
  • Học tiếng Nhật |
  • Liên hệ - Góp ý |
  • Liên hệ quảng cáo(広告掲載)
© 2025 BiKae.net All rights reserved.

Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.