Cấu trúc: (Chủ ngữ + は/ が) + Động từ thể từ điển + とき、~ (Chủ ngữ + は/ が) + Động từ thể ている + とき、~ (Chủ ngữ + は/ が) + Động từ thể ない + とき、~ (Chủ ngữ + は/ が) + Động từ thể た + とき、~ (Chủ ngữ + は/ が)...Xem chi tiết
1. ~ と思う: Tôi nghĩ rằng/là ... Cấu trúc: (Chủ ngữ + は/ が) + [Động từ thể thường] + と思う (おもう) (Chủ ngữ + は/ が) + [Tính từ -i] + と思う (Chủ ngữ + は/ が) + [Tính từ-na/ Danh từ + だ] + と思う Ví dụ: この映画(えいが)はお...Xem chi tiết
1. Cấu trúc 1: [Động từ thể từ điển/ thể ない] + ようにする/ ようにしています Ý nghĩa: Mẫu câu diễn tả ý định sẽ làm/ không làm việc gì đó, thường là nhấn mạnh sự cố gắng để đạt được sự thay đổi (thường là theo hướ...Xem chi tiết
Cấu trúc: [Động từ thể từ điển/ thể た] + とおりに [Danh từ + の] + とおりに Ý nghĩa: Mẫu câu diễn tả việc làm một điều gì đó, theo như/ dựa theo một hành động, lời nói, hay một nội dụng nào đó có sẵn. Mẫu này...Xem chi tiết
Cấu trúc: [Động từ thể từ điển] + 予定です。 [Danh từ + の] + 予定です。 Ý nghĩa: 「予定」(よてい) nghĩa là "dự định/ kế hoạch". Mẫu câu này diễn tả một việc mà người nói dự định hoặc có kế hoạch sẽ làm. Dự định này đã...Xem chi tiết
Cấu trúc: [Động từ thể từ điển/thể た/ thể ない] + 場合 (は)、~ [Tính từ -i (~い)/ Tính từ-na (~な)/ Danh từ の] + 場合 (は)、~ Ý nghĩa: 「場合」(ばあい)có nghĩa là "trường hợp". Mẫu câu này diễn đạt ý nghĩa là trong trườ...Xem chi tiết
Cả ba mẫu câu này đều có thể dịch là "có vẻ, hình như, dường như". Xem lại cách dùng chi tiết: ~よう/ みたい、そうです② và らしいです。 Tuy nhiên về mặt sắc thái thì khác nhau ở chỗ: 「~よう/みたい」diễn đạt sự đánh giá, s...Xem chi tiết
Mẫu câu này diễn đạt sự suy đoán dựa trên thông tin nghe được. 1. Cấu trúc: Động từ thể thường (普通形)/ない形 + らしいです。 Tính từ -i/くない/ かった/ くなかった + らしいです。 Tính từ -na/Danh từ / じゃない/ だった/ じゃなかった + らしいです。 *...Xem chi tiết
Danh sách ngữ pháp N4 này không bao gồm ngữ pháp N5 nên các bạn ôn thi N4 cần phải học hết cả phần Ngữ pháp N5 nữa. 1 . ~んです 2 . ~ほうがいいです:Nên/không nên 3 . ~のに: Mặc dù 4 . ~ながら 5 . ~のが、~のは、~のに 6 . Độn...Xem chi tiết
Cấu trúc: Tính từ -i (bỏ い) + く + する Tính từ -na (bỏ な) + に + する Ví dụ: ① かみを みじかく します。 → Tôi sẽ cắt ngắn tóc. (Nguyên văn: Tôi sẽ làm cho tóc ngắn đi) ② 部屋(へや)を きれいに しました。 → Tôi đã dọn sạch phòng....Xem chi tiết