「あげます」、「もらいます」、「くれます」の れんしゅう ① [Người A] は [người B] に [danh từ] を あげます。(Đưa/tặng cho) ② [Người B] は [Người A] に [danh từ] を もらいます。(Nhận) ③ [Người nào đó] は [わたし/ わたしのグループ] に [danh từ] を くれます。(Đưa, tặ...Xem chi tiết
Xem chi tiết bài luyện tập trong file này: Phân biệt に và でXem chi tiết
Cách chia động từ thể て: Động từ thể て có quy tắc chia hoàn toàn giống với động từ thể た、chỉ cần thay た bằng て. Xem chi tiết trong tài liệu này: tekei Các cấu trúc sử dụng thể て: 1. ~ている/ています: Diễn đạ...Xem chi tiết
1. ~ませんか。Mời ai đó làm gì ケーキをたべませんか。 Bạn ăn bánh không? こんばん、えいがをみにいきませんか。 Tối nay đi xem phim nhé? おちゃをのみませんか。Uống chút trà nhé? 2. ~ましょう。Đề nghị, rủ rê, kêu gọi (cùng làm gì đó đi) にほんごをべんきょうしましょう。...Xem chi tiết
Download bản PDF: aru-iruXem chi tiết
Để diễn đạt những sự việc, hành động đã xảy ra trong quá khứ, chúng ta dùng た形 (Thể た): Đã (làm gì đó) Cách tạo động từ thể た từ thể từ điển: Động từ nhóm 1: 1. Các động từ kết thúc bằng âm す: す →...Xem chi tiết
Thể ます hay 丁寧語 (ていねいご: thể lịch sự) là thể lịch sự của động từ. Thể này được sử dụng khi nói chuyện với những người lớn tuổi hoặc cấp bậc cao hơn hay những người không quen biết hoặc không thân thiết....Xem chi tiết
辞書形 (じしょけい): Thể từ điển hay động từ nguyên thể Động từ trong tiếng Nhật được chia làm 3 nhóm Nhóm 1: Động từ đuôi –う (u): Bao gồm những động từ kết thúc bằng う (chiếm 70% động từ trong tiếng Nhật) Ví...Xem chi tiết