[Ngữ pháp N5] あげます、もらいます、くれます

「あげます」、「もらいます」、「くれます」の れんしゅう ① [Người A] は [người B] に [danh từ] を あげます。(Đưa/tặng cho) ② [Người B] は [Người A] に [danh từ] を もらいます。(Nhận) ③ [Người nào đó] は [わたし/ わたしのグループ] に [danh từ] を くれます。(Đưa, tặ...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N5] ~ませんか/ ~ましょう/ ~ましょうか

1. ~ませんか。Mời ai đó làm gì ケーキをたべませんか。 Bạn ăn bánh không? こんばん、えいがをみにいきませんか。 Tối nay đi xem phim nhé? おちゃをのみませんか。Uống chút trà nhé? 2. ~ましょう。Đề nghị, rủ rê, kêu gọi (cùng làm gì đó đi) にほんごをべんきょうしましょう。...Xem chi tiết