71. 絵 (え) (e): bức tranh Ví dụ: 絵を描く (えをかく): vẽ tranh 72. 映画 (えいが) (ega): phim Ví dụ: 映画を見に行く (えいがをみにいく): đi xem phim 73. 映画館 (えいがかん) (egakan): rạp chiếu phim Ví dụ: 映画館の前 (まえ) にまっているよ。Tớ...Xem chi tiết
61. 色 (いろ) (iro): màu, màu sắc Ví dụ: 秋(あき)になると、木 (き)の葉 (は) の色がかわる。 Khi mùa thu đến, lá của cây lại chuyển màu. 62. 色々 (いろいろ) (iro iro): nhiều, đa dạng Ví dụ: いろいろな動物 (どうぶつ) がいます。Có rất nhiều loại...Xem chi tiết
51. いつ (itsu): khi nào, bao giờ Ví dụ: いつ日本に来 (き)ましたか? Bạn đến Nhật khi nào thế? 52. 五日 (いつか) (itsuka): ngày mùng 5/ 5 ngày Ví dụ 1: 五月五日(ごがついつか) はこどもの日(ひ)です。Ngày 5 tháng 5 là ngày của trẻ em. (ở...Xem chi tiết
41. 行く (いく) (iku): đi Ví dụ: はなびを見(み)に行く。Đi xem pháo hoa. 42. いくつ (ikutsu): bao nhiêu/ mấy Ví dụ: おいくつですか? Anh/chị bao nhiêu tuổi? (lịch sự) 43. いくら (ikura): bao nhiêu Ví dụ: これはおいくらですか?Cái nà...Xem chi tiết
31. あまり (amari): không ... lắm (phủ định) Ví dụ: 今日(きょう)はあまり寒くない(さむくない)ですね。Hôm nay không lạnh lắm nhỉ. 32. 雨 (あめ)(ame): mưa Ví dụ: 雨の日はつまらない。Ngày mưa thật là chán. 33. 洗う (あらう)(arau): rửa, giặt...Xem chi tiết
21. 厚い (あつい) (atsui): dày Ví dụ: この本は厚いですね。Sách này dày nhỉ. 22. 後 (あと)(ato): sau, lát sau Ví dụ: 後で話(はな)しましょう。Lát sau nói chuyện nhé. 23. 兄 (あに)(ani): anh, anh trai (của mình) Ví dụ: 私(わたし)の兄(あに...Xem chi tiết
11. あさって (asatte): ngày kia, ngày mốt Ví dụ: あさっては土曜日(どようび)です。Ngày mốt là thứ bảy. 12. 足 (あし)(ashi): chân, bàn chân Ví dụ: 彼(かれ)は足が弱い(よわい)。Chân anh ấy yếu. 13. 明日 (あした)(ashita): ngày mai Ví dụ: 明日...Xem chi tiết
Chú thích: Đối với mỗi từ, cách đọc bằng hiragana và romaji được để trong ngoặc cạnh chữ kanji. Những từ không dùng kanji thì có chú thích cách đọc bằng romaji. Trong phần ví dụ, cách đọc của các chữ...Xem chi tiết