[Ngữ pháp N3] ~ っぱなし

Cấu trúc:

  • Vます + っぱなしだ/ で
  • Vます + っぱなしに + する/ なる
  • Vます + っぱなしの + Danh từ



Ý nghĩa: Mẫu câu diễn tả một hành động hay tình trạng nào đó xảy ra và cứ giữ nguyên/ tiếp diễn như vậy không thay đổi.

Ví dụ:

① 新幹線(しんかんせん)で東京(とうきょう)から名古屋(なごや)まで立ちっぱなしだった

→ Tôi đã phải đứng suốt trên tàu shinkansen từ Tokyo đến Nagoya.

② テレビをつけっぱなしで寝てしまった。

→ Tôi để tivi bật nguyên như vậy và ngủ quên mất.

③ 水を出(だ)しっぱなしにしないでください。

→ Đừng có để nguyên vòi nước chảy như thế. (Hãy khóa lại khi không dùng)

④ 誰(だれ)かの傘(かさ)が置(お)きっぱなしになっている。

→ Ai đó đã để cái ô suốt ở đây.

⑤ コーラのフタを開(あ)けっぱなしにすると、泡(あわ)がなくなっちゃいますよ。

→ Nếu để nắp coca mở nguyên như thế thì bọt sẽ bị mất hết đấy.

⑥ 彼はずっとしゃべりっぱなしだ

→ Anh ta cứ nói liên mồm suốt.

⑦ ご飯を食べたら、食べっぱなしにしないで、ちゃんと片付(かたづ)けなさい。

→ Ăn cơm xong thì đừng có để nguyên như vậy mà hãy dọn dẹp cẩn thận đi.

Xem các bài đã đăng: Tổng hợp ngữ pháp N3

Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.

Like facebook BiKae để cập nhật bài viết mới