Cấu trúc: Vることは Vる/Vます/んです + が/ けれど AいことはAい(です) + が/ けれど naなことはnaだ/です + が/ けれど Ý nghĩa: "không phủ nhận hoàn toàn nhưng ... " Ví dụ: ① ピアノは、弾(ひ)けることは弾(ひ)けますが、うまくありません。 → Tôi chơi piano thì cũng chơi đ...Xem chi tiết
Cấu trúc: (人に) + V てくれ/ Vないでくれ + と + 頼(たの)まれる/ 言(い)われる/ 注意される Ý nghĩa: "Được/bị ai bảo, nhờ vả, hay yêu cầu, nhắc nhở làm hoặc không làm gì." Ví dụ: ① 友だちに、田中さんの電話番号を教(おし)えてくれと頼まれた。 → Bạn tôi nhờ tôi...Xem chi tiết
Cấu trúc: Vます + っぱなしだ/ で Vます + っぱなしに + する/ なる Vます + っぱなしの + Danh từ Ý nghĩa: Mẫu câu diễn tả một hành động hay tình trạng nào đó xảy ra và cứ giữ nguyên/ tiếp diễn như vậy không thay đổi. Ví dụ: ① 新幹線...Xem chi tiết
Cấu trúc: Danh từ + によれば/ によると Ý nghĩa: "Theo, dựa theo...". Cụm từ diễn tả nguồn thông tin của một sự kiện nào đó. Ví dụ: ① 天気予報(てんきよほう)によると、明日は雨らしい。 → Theo dự báo thời tiết thì mai trời có thể sẽ m...Xem chi tiết
Cấu trúc: Động từ thể た + とたん(に) Ý nghĩa: "Vừa mới... thì ..." Ví dụ: ① 窓を開(あ)けたとたん、強い風が入ってきた。 → Tôi vừa mới mở cửa sổ ra thì có một luồng gió lạnh tràn vào. ② お酒を飲んだとたん、顔が赤くなった。 → Tôi vừa mới uống rư...Xem chi tiết
Cấu trúc: Động từ thể mệnh lệnh + と言われる/ 注意(ちゅうい)される * Xem lại cách cấu tạo các dạng thể mệnh lệnh tại đây. Ý nghĩa: "bị nhắc là/ bị bảo là phải làm gì hoặc không được làm gì". Mẫu câu diễn tả việc ng...Xem chi tiết
Cấu trúc: Động từ thể từ điển/ Tính từ -i/ Tính từ -na + な/ Danh từ + だけでいい Ý nghĩa: "Chỉ cần ... là được/ là đủ." Ví dụ: ① ぼくのそばに君がいるだけでいい。 → Chỉ cần bên anh có em là đủ. ② この宿題(しゅくだい)だけでいいから、教えてくれない...Xem chi tiết
Cấu trúc: Chủ ngữ + は/ が + động từ thể thường/ thể ます + けれども/ けれど、vế câu 2 Chủ ngữ + は/ が + tính từ -i (です) + けれども/ けれど、vế câu 2 Chủ ngữ + は/ が + tính từ -na + だ/ です + けれども/ けれど、vế câu 2 Chủ ngữ +...Xem chi tiết
Trong ngữ pháp N4, chúng ta đã học cách biến động/ tính từ thành danh từ (danh từ hoá) bằng cách sử dụng 「の」và「こと」(Xem lại tại đây). Trong bài này chúng ta sẽ học thêm một số cách danh từ hoá động từ...Xem chi tiết
1. それと/ あと (それから): và, thêm nữa, sau đó thì ... * Cụm từ dùng để thêm/ bổ sung ý cho phần nói đến đằng trước. ① レタスひとつとトマトを3個(こ)ください。それと、ピーマンも一袋(ひとふくろ)ください。 → Cho tôi 1 xà lách và 3 quả cà chua. Và ch...Xem chi tiết
1. 決(けっ)して ~ ない: nhất quyết không, nhất định không ① 私は決して夢(ゆめ)をあきらめません。 → Tôi nhất định sẽ không từ bỏ ước mơ. ② 「うそは決して申(もう)しません」と彼は言った。 → Anh ấy nói: "Tôi nhất quyết không nói dối." ③ あなたの事は決して忘れない...Xem chi tiết
Cấu trúc: Vて + はじめて Ý nghĩa: "kể từ khi bắt đầu/ chỉ sau khi...mới ...". Mẫu câu diễn tả điều gì đó chỉ bắt đầu sau khi có sự việc gì đó xảy ra. Ví dụ: ① 一人(ひとり)暮(ぐ)らしをしてはじめて、家族の大切さがわかった。 → Kể từ khi...Xem chi tiết
1. Cấu trúc: ① Thì hiện tại dạng khẳng định: V ていく/ ていきます - Vてくる/ てきます ② Thì hiện tại dạng phủ định: V ていかない/ ていきません - Vてこない/ てきません ③ Thì quá khứ dạng khẳng định: V ていった/ ていきました - Vてきた/ てきました ④ Thì qu...Xem chi tiết
1. もし ~ たなら Cấu trúc: もし + V た/ イ形 かった/ ナ形・名 だった+ なら Ý nghĩa: "nếu như, giả dụ như". Mẫu câu diễn tả điều kiện/ giả định về những điều không có thực hoặc đã không xảy ra trong thực tế. Ví dụ: ① もし試験を受...Xem chi tiết
1. ~ には: để mà, để có thể Cấu trúc: Động từ thể từ điển + には Ý nghĩa: Diễn tả mục tiêu, mục đích nào đó, theo sau là lời giải thích hay các bước cần thiết để đạt mục tiêu đó. Ví dụ: ① 日本語が上手になるには、どうした...Xem chi tiết
Cấu trúc: Danh từ + にわたって/ わたり Danh từ 1 + にわたる/ にわたった + Danh từ 2 Ý nghĩa: "suốt/ trong suốt, khắp" khoảng thời gian, không gian nào đó. Ví dụ: ① 会議は5日間にわたって行われました。 → Cuộc họp đã diễn ra suốt 5 ngày...Xem chi tiết
1. ところが: nhưng, tuy nhiên. Cấu trúc: A. ところが、B. Ý nghĩa: Diễn tả sự tương phản giữa dự định, dự đoán với tình hình thực tế xảy ra (ngoài dự định, dự tính) Ví dụ: ① 昨夜(さくや)コンサートに行くつもりだった。ところが、病気で行けなくなっ...Xem chi tiết
Cấu trúc: Động tính từ thể thường (な形 + な) + んじゃない/ のではないだろうか/ のではないでしょうか? Ý nghĩa: "không phải sao/ không phải là ... hay sao?/nhỉ?". Mẫu câu dùng để đưa ra ý kiến của bản thân một cách lịch sự, nhẹ...Xem chi tiết
Cấu trúc 1: Động từ thể từ điển + わけにはいかない Ý nghĩa: "không thể (vì lý do nào đó)". Mẫu câu diễn tả cảm giác không thể làm gì vì điều đó là sai, là không hợp lí, là vô trách nhiệm, là không đúng bổn ph...Xem chi tiết
1. わけだ Cấu trúc: Động/ tính từ thể thường (な形 + な) + わけだ。(Kanji: 訳だ) Vている/ ていた/ られる/ させる + わけだ。 Ý nghĩa: "thảo nào, thì ra là thế, thì ra đó là lý do ...". Mẫu câu diễn tả nguyên nhân, hay lý do của v...Xem chi tiết