Cấu trúc: Danh từ + をこめて (込めて)
Ý nghĩa: Gửi gắm, gói ghém, dồn hết (tâm tư, tình cảm, tâm trang) vào việc gì đó. Danh từ phía trước thường là danh từ chỉ cảm xúc, tâm trạng như 愛 (あい: tình yêu)、心 (こころ: tấm lòng)、願い (ねがい: nguyện vọng, mong muốn) v.v
Ví dụ:
① これは、私が心をこめて育(そだ)てた野菜です。
→ Đây là rau mà tôi đã trồng với tất cả tấm lòng/ tình yêu của mình.
② 平和(へいわ)への願いをこめて、この歌を作りました。
→ Tôi đã viết bài hát này với tất cả ước nguyện về hòa bình gửi gắm trong đó.
③ 愛をこめて、セーターを編(あ)みました。
→ Cô ấy đã dồn hết tình yêu của mình để đan chiếc áo len.
④ 彼女は心をこめて歌ったので、聴衆(ちょうしゅう)は深い感動(かんどう)をうけた。
→ Cô ấy đã hát với tất cả tấm lòng nên khán giả đã xúc động sâu sắc.
⑤ これは、私たちが心をこめて作った品物(しなのも)です。
→ Đây là sản phẩm mà chúng tôi tạo ra với tất cả tấm lòng.
Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.