Cấu trúc: 名①、名②・・・ + といった + 名③
Ý nghĩa: “ví dụ như/ những thứ như …” . Danh từ 1, 2 v.v là những ví dụ tiêu biểu cho cái được nói đến ở danh từ 3
Ví dụ:
① 私はこれまで、主にタイや中国、マレーシアといったアジアの国を回って、写真を撮ってきました。
→ Cho tới giờ tôi đã đi xung quanh các nước châu Á chủ yếu như Thái Lan, Trung Quốc, Malaysia v.v để chụp ảnh.
② 犬や猫の飼(か)えないマンションでは、ウサギやハムスターといった小動物がよく飼われている。
→ Ở những toà nhà không cho phép nuôi chó mèo thì có thể nuôi được những động vật nhỏ như thỏ hay chuột hamster.
③ 富士見台、富士見町といった地名(ちめい)のところは、昔、富士山が見えた場所である。
→ Những địa danh như Fujimidai, Fujimimachi là những nơi mà hồi xưa có thể nhìn thấy núi Phú Sĩ.
④ この学校では、テニス、サッカー、野球といったスポーツが盛(さか)んです。
→ Ở trường này, những môn thể thao như tennis, bóng đá và bóng chày là hot nhất.
⑤ この日本語学校にはタイ、ベトナムといった東南アジアからの留学生が多い。
→ Trường tiếng Nhật này có nhiều sinh viên đến từ Đông Nam Á như Việt Nam hay Thái Lan.
Xem các bài đã đăng: Tổng hợp ngữ pháp N2
Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.