Cấu trúc: Động từ thể ない + ことには
Ý nghĩa: 「AないことにはB」nghĩa là nếu không có A hoặc A không xảy ra thì B cũng không thể xảy ra.
Ví dụ:
① あの二人が来ないことには、パーティーを始められない。
→ Hai người đó mà không đến thì không thể bắt đầu bữa tiệc được.
② A: どう?直せそう?ー B: うーん、やってみないことには、わからないなあ。
→ A: Thế nào? Có sửa được không? ー B: Ừ, nếu không làm thử thì cũng không biết được nhỉ.
③ ここを片付かたづけないことには、何も置けない。
→ Nếu không dọn dẹp chỗ này đi thì không đặt được gì đâu.
④ ガイドブックは便利だけど、その場所に行ってみないことにはわからないことも多い。
→ Sách hướng dẫn thì cũng tiện lợi đấy nhưng nếu chưa thực sự đến chỗ đó thì cũng có nhiều thứ không biết được.
⑤ 会ってみないことには、本当にいい人かどうかわからない。
→ Nếu không gặp thử thì không biết được
Xem các bài đã đăng: Tổng hợp ngữ pháp N2
Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.