Cấu trúc: Động từ thể て + 以来 (いらい)
Ý nghĩa: “kể từ sau khi…”. A て以来 B nghĩa là kể từ sau khi xảy ra A thì B tiếp diễn (1 cách liên tục, đều đặn)
Ví dụ:
① 犬を飼(か)って以来、毎朝(まいあさ)の散歩(さんぽ)が日課(にっか)になった。
→ Kể từ sau khi nuôi chó thì đi bộ buổi sáng đã trở thành việc hàng ngày của tôi.
② 彼に会ったのは、大学を卒業(そつぎょう)して以来です。
→ Tôi gặp anh ấy là kể từ sau khi tốt nghiệp đại học.
③ 引(ひ)っ越(こ)して以来、まだ一度もエアコンを使っていない。
→ Kể từ sau khi chuyển nhà tôi vẫn chưa dùng điều hoà lần nào.
④ 彼は学校始まって以来の秀才(しゅうさい)と言われていた。
→ Người ta nói rằng cậu bé này là một tài năng kể từ khi bắt đầu đi học.
⑤ この会社に入って以来、まだ一度も休んだことがない。
→ Kể từ khi vào làm ở công ty này tôi chưa từng nghỉ một lần nào.
⑥ 彼は結婚(けっこん)して以来、まるで人が変わったようにまじめになった。
→ Từ sau khi kết hôn, anh ấy đã trở nên nghiêm chỉnh như 1 người hoàn toàn khác.
Xem các bài đã đăng: Tổng hợp ngữ pháp N2
Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.