Cấu trúc: Danh từ + にすれば
Ý nghĩa: “đối với …/ xét từ góc độ của …”
Ví dụ:
① この辺(あたり)の住民(じゅうみん)にすれば、飛行機の騒音(そうおん)はとても大きな問題(もんだい)です。
→ Đối với những người dân sống ở khu vực này thì tiếng ồn của máy bay là một vấn đề rất lớn.
② あなたにすれば小さなことかもしれないけど、ほかの人にはそうでもないんですよ。
→ Đối với anh có thể đó là chuyện nhỏ nhưng với người khác thì không như vậy.
③ 彼にすれば冗談(じょうだん)のつもりでも、彼女はすごく傷(きず)ついている。
→ Anh ta chỉ định nói đùa thôi nhưng cô ấy lại cực kỳ bị tổn thương.
④ 輸入(ゆにゅう)会社にすれば、1ドルが何円かは、経営(けいえい)を左右(さゆう)する大問題だ。
→ Đối với các công ty nhập khẩu thì tỉ giá giữa đồng đô la và đồng yên là một vấn đề lớn ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh.
⑤ 両親(りょうしん)にすれば、一人娘の私を海外に留学させるのは、かなり心配だったと思います。
→ Đối với bố mẹ tôi thì việc để đứa con gái duy nhất đi du học ở nước ngoài là điều khiến họ khá là lo lắng.
Xem các bài đã đăng: Tổng hợp ngữ pháp N2
Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.