Cấu trúc: Động từ thể khả năng + ものなら
Ý nghĩa: “Nếu như/ Nếu có thể … thì …”, mẫu câu diễn tả sự giả định về một việc gì đó khó hoặc không thể xảy ra.
Ví dụ:
① できるものなら、もう一度人生をやり直したい。
→ Nếu có thể tôi muốn làm lại cuộc đời mình.
② 「準備、大変そうね。誰かに手伝ってもらったら?」_「頼めるものなら頼みたいけど、皆忙しいから、無理なじゃないかなぁ」
→ ”Việc chuẩn bị có vẻ vất vả nhỉ. Hay là nhờ ai đó giúp đi.”_ “Nếu mà nhờ được thì tôi cũng muốn nhờ nhưng mà vì mọi người đều bận nên chắc không được đâu.”
③ やり直せるものなら、もう一度、高校時代(こうこうじだい)に戻りたい。
→ Nếu có thể làm lại được thì tôi muốn trở lại thời cấp 3 một lần nữa.
④ 生まれ変われるものなら、スポーツ選手(せんしゅ)になりたい。
→ Nếu được sinh ra 1 lần nữa thì tôi muốn trở thành vận động viên thể thao.
⑤ あの日の記憶(きおく)を消(け)せるものなら消(け)してしまいたい。
→ Nếu có thể tôi muốn xóa hết kí ức về ngày hôm đó.
⑥ 子どもが病気になったとき、代(か)われるものなら、代わってやりたいと、親なら思うだろう。
→ Khi con bị ốm thì bố mẹ nào cũng nghĩ giá mà có thể ốm thay con được thì tốt.
Xem các bài đã đăng: Tổng hợp ngữ pháp N2
Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.