Skip to content

bikae.net

SearchMenu

Chuyên mục

  • Mỹ phẩm - Làm đẹp
  • Ẩm thực - Mua sắm
  • Đi lại - Du lịch
  • Chăm sóc sức khoẻ
  • Mẹ và bé
  • Đời sống
  • JLPT N5
  • JLPT N4
  • JLPT N3
  • JLPT N2
  • JLPT N1
  • Giới thiệu
  • Tuyển cộng tác viên
  • Liên hệ quảng cáo
  • Mỹ phẩm - Làm đẹp
  • Ẩm thực - Mua sắm
  • Đi lại - Du lịch
  • Chăm sóc sức khỏe
  • Mẹ và bé
  • Đời sống
  • JLPT N5
  • JLPT N4
  • JLPT N3
  • JLPT N2
  • JLPT N1
  • Làm việc ở Nhật
  • Liên hệ – Góp ý
  • Giới thiệu

Bikae

Tác giả Kae

Mình là người lập ra BiKae và là người viết phần lớn nội dung đăng trên BiKae. Mình đã ở Nhật gần 10 năm, hiện đang sống ở Tokyo và dạy tiếng Anh tại trường đại học Waseda. Những bài viết trên BiKae hầu hết là những trải nghiệm thực tế mà bản thân mình đã trải qua khi sống ở Nhật. Các bạn có thể đọc thêm về mình và BiKae trong phần "Giới thiệu" ở ngay top trang web nhé.

[Ngữ pháp N2] ~ ことなく

Tháng Năm 4, 2016Tháng Năm 4, 2016 KaeGửi bình luận
Cấu trúc: 動(辞書形)+ ことなく Ý nghĩa: "không (làm gì)" (giữ nguyên tình trạng). Đây là cách nói trang trọng hơn của 「ないで」 Ví dụ: ① 試験では、最後まであわてることなく、落(お)ち着(つ)いて解答(かいとう) するようにしてください。 → Trong kỳ thi, hãy bình...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N3] ~ にしては

Tháng Năm 17, 2016Tháng Năm 17, 2016 Kae1 Bình luận
Cấu trúc: Động từ/ Danh từ (thể thường) + にしては (名だ + にしては) Ý nghĩa: Diễn tả việc gì đó khác với suy nghĩ, tưởng tượng. Vế trước にしては cho bạn 1 hình dung nào đó về cái được nói đến, nhưng vế sau (sự th...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N3] ~ てごらん

Tháng Năm 2, 2016 Kae1 Bình luận
Cấu trúc: Động từ thể て + ごらん(なさい) Ý nghĩa: "Hãy (thử)/ Sao không thử" làm gì đó. Đưa ra đề nghị, yêu cầu đối với người ít tuổi, cấp dưới, hay những người thân trong gia đình. Không dùng với người lớn...Xem chi tiết

Từ vựng N4 – Bài 15: Giờ ăn trưa

Tháng Năm 2, 2016 KaeGửi bình luận
1. Bài đọc: ランチタイム A: ぼくはハンバーグに決(き)めた。君(きみ)は? B: わたしはスパゲッティにしよう。すみませーん。 店員(てんいん): はい。お伺(うかが)いします。 **...Xem chi tiết

Từ vựng N5 – Bài 26

Tháng Năm 2, 2016Tháng Năm 2, 2016 KaeGửi bình luận
261. ~週間 (しゅうかん) (shuukan): ~ tuần Ví dụ: 一週間(いっしゅうかん)ダイエットをしました。 Tôi đã ăn kiêng trong 1 tuần. 262. 授業 (じゅぎょう) (jugyou): bài giảng, buổi học Ví dụ: 今日の授業はおもしろかったです。Buổi học hôm nay thú vị. 263. 宿題 (し...Xem chi tiết

Du lịch Kansai – Phần 1: Kyoto và Osaka

Tháng Tư 20, 2019Tháng Tư 20, 2019 Kae22 Bình luận
Vùng Kansai (関西地方: Kansai chihou) gồm 6 địa danh: Shiga-ken, Kyoto-fu, Osaka-fu, Hyogo-ken, Nara-ken và Wakayama-ken. Đây là vùng có rất nhiều danh lam thắng cảnh và nhiều nơi đáng để ghé thăm một lần...Xem chi tiết

Các dòng mỹ phẩm bình dân được ưa chuộng tại Nhật – Phần 1

Tháng Ba 7, 2018Tháng Ba 7, 2018 Kae21 Bình luận
Ở Nhật có rất nhiều dòng mỹ phẩm bình dân có chất lượng tốt có thể mua dễ dàng tại các drug store. Trong bài này mình sẽ giới thiệu các thương hiệu mỹ phẩm bình dân được phụ nữ Nhật nhiều lứa tuổi yêu...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N3] ~ を通じて/ ~ を通して

Tháng Tư 22, 2016 Kae7 Bình luận
Cấu trúc: Danh từ + を通(つう) じて/ ~ を通(とお) して Danh từ 1 + を通(つう) じた/ ~ を通(とお) した + danh từ 2 Ý nghĩa: "thông qua/ qua" (phương tiện/ cách thức/ mối quan hệ v.v)(=を経由(けいゆ)して)/ "trong suốt" (khoảng thời gi...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N3] ~ をこめて

Tháng Tư 22, 2016 Kae4 Bình luận
Cấu trúc: Danh từ +  をこめて (込めて) Ý nghĩa: Gửi gắm, gói ghém, dồn hết (tâm tư, tình cảm, tâm trang) vào việc gì đó. Danh từ phía trước thường là danh từ chỉ cảm xúc, tâm trạng như  愛 (あい: tình yêu)、心 (こ...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N3] ~ しかない

Tháng Tư 22, 2016 KaeGửi bình luận
Cấu trúc: Động từ thể từ điển + しかない Ý nghĩa: Không còn cách nào khác, không còn lựa chọn nào khác, chỉ có thể, đành phải. Ví dụ: ① ここまでがんばったんでから、最後(さいご)までやるしかない。 → Đã cố gắng đến đây rồi thì đành phả...Xem chi tiết

Điều hướng các bài viết

Trang sau
Trang trước

Like page của BiKae để cập nhật bài mới

Bikae.net

BÀI VIẾT NỔI BẬT

  • NGÀY
  • TUẦN
  • THÁNG
  • Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
    Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
  • Ngữ pháp N2: ずじまい
    Ngữ pháp N2: ずじまい
  • Ngữ pháp N3: ~ ばと思う/ ~ ばいいのに/ ~ ばよかった
    Ngữ pháp N3: ~ ばと思う/ ~ ばいいのに/ ~ ばよかった
  • Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
    Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
  • Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net
    Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net
  • [Ngữ pháp N4] Tự động từ và tha động từ - BiKae.net
    [Ngữ pháp N4] Tự động từ và tha động từ - BiKae.net
  • Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
    Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
  • Hướng dẫn cách tra tàu ở Nhật - BiKae.net
    Hướng dẫn cách tra tàu ở Nhật - BiKae.net
  • Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net
    Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net

BÀI VIẾT MỚI

  • Kinh nghiệm học tiếng Anh cùng con ở Nhật
  • Chuẩn bị đồ dùng cho con vào lớp 1 ở Nhật
  • Xin visa thăm thân sang Nhật hậu covid 2023
  • Dịch vụ chuyển tiền về Việt Nam của DCOM
  • Review máy rửa mặt Foreo Luna 3

CHUYÊN MỤC

  • Ẩm thực – Mua sắm
  • Bảng chữ cái
  • Chăm sóc sức khỏe
  • Chia sẻ kinh nghiệm
  • Góc nấu nướng – Món Nhật
  • Góc nấu nướng – Món Việt
  • Học tập ở Nhật
  • Học tiếng Nhật
  • Học tiếng Nhật qua audio
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Kanji
  • Làm việc ở Nhật
  • Mẹ và bé
  • Mỹ phẩm – Làm đẹp
  • Nghe hiểu
  • Ngữ pháp
  • Nhạc Nhật
  • Tin tức nổi bật
  • Trải nghiệm văn hoá
  • Từ vựng
  • Đi lại – Du lịch
  • Đời sống
  • Giới thiệu |
  • Cuộc sống ở Nhật |
  • Học tiếng Nhật |
  • Liên hệ - Góp ý |
  • Liên hệ quảng cáo(広告掲載)
© 2025 BiKae.net All rights reserved.

Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.