[Ngữ pháp N1] ~ とはいえ

Cấu trúc: 名・普通系 + とはいえ Ý nghĩa: "Tuy/ Dù... nhưng ..." Ví dụ: ① ダイエット中とはいえ、出されたごちそうに手をつけないなんて失礼だと思う。 → Tuy là đang ăn kiêng nhưng món ăn được chiêu đãi đã bày ra mà không động đến thì thất lễ quá. ② ま...Xem chi tiết