Đi du lịch Hàn Quốc trong thời gian ở Nhật là một lợi thế vì những lí do sau: ① Khoảng cách gần nhau nên đi lại nhanh và rẻ, ② Xin visa sang Hàn từ Nhật dễ hơn xin từ Việt Nam, ③ Cầm tiền Nhật sang ti...Xem chi tiết
Mang thai ở Nhật kỳ 2 đã tổng hợp những thông tin quan trọng về chế độ ăn uống và dinh dưỡng khi mang thai. Trong kỳ này, mình sẽ liệt kê những đồ dùng cần phải chuẩn bị cho mẹ và bé trước ngày s...Xem chi tiết
Nước hoa hồng là sản phẩm dưỡng da không thể thiếu trong quá trình chăm sóc da, nhất là trong điều kiện khí hậu khô và lạnh ở Nhật. Từ khi sang Nhật mình mới có thói quen dùng nước hoa hồng vì thấy da...Xem chi tiết
1. Danh từ 1 + という + danh từ 2 * Cách nói thân mật: っていう Ý nghĩa: "Cái gọi là...", dùng để gọi tên. Danh từ 1 là chỉ cái/ người cụ thể còn danh từ 2 chỉ đối tượng, hay một nhóm nói chung. ① 一橋(ひとつばし)と...Xem chi tiết
Trong bài này mình sẽ giới thiệu với các bạn một loại vé tàu đặc biệt có thể đi du lịch khắp Nhật Bản với giá rẻ: Seishun 18 (Juu-hachi) Kippu (青春18きっぷ). Bài viết sẽ bao gồm chi tiết giá vé, thời hạn...Xem chi tiết
"Mang thai ở Nhật" kỳ 1 đã bao gồm những điều cần biết khi mang thai ở Nhật giai đoạn đầu. Trong kỳ này, mình sẽ tổng hợp những điểm quan trọng trong chế độ ăn uống và cân bằng dinh dưỡng khi mang tha...Xem chi tiết
Mang thai ở Nhật, lại là lần đầu mang thai nên mình cũng có khá nhiều bỡ ngỡ và lo lắng. Rồi qua những tin nhắn của một số bạn nữ gửi cho mình, mình nhận ra cũng có nhiều bạn đang mang thai...Xem chi tiết
Hàng năm, từ cuối tháng 3 đến đầu tháng 4, là thời điểm mọi người nô nức tụ tập đi ngắm hoa anh đào. Hanami (花見) là từ tiếng Nhật miêu tả hoạt động cùng nhau đi ngắm hoa, tụ tập trò truyện và ăn uống...Xem chi tiết
Cấu trúc: [名] する/ [動] ます + がてら Ý nghĩa: Nhân tiện, tiện thể = ついでに Ví dụ: ① 散歩がてら、ちょっとパンを買いに行ってきます。 → Tiện đi tản bộ, tôi sẽ ghé mua bánh mì rồi về. ② 友達を駅まで送りがてらDVDを返してきた。 → Tiện thể lúc tiễn bạn ra...Xem chi tiết
Cấu trúc: [動] 辞書形・ない形/ [名] の + きらいがある Ý nghĩa: Có chiều hướng, có khuynh hướng, hay làm gì đó (không tốt) Ví dụ: ① 彼はどうも物事(ものごと)を悲観的(ひかんてき)に考えるきらいがある。 → Anh ấy hay suy nghĩ mọi việc theo hướng hơi bi...Xem chi tiết