[Từ vựng N1] Phó từ – Bài 1: Phó từ chỉ mức độ, thời gian, tần suất

1. 程度(強調): Mức độ (nhấn mạnh) ① はなはだ  [Cực kì (thường dùng với việc không tốt)]: → 彼が来ないとは、はなはだ残念だ。Anh ta không đến là cực kì đáng tiếc. ② すこぶる [Cực kì (thường dùng với việc tốt)] → よく寝たせいか、すこぶる体調がいい。...Xem chi tiết