Cấu trúc: [Động từ thể từ điển/ thể た] + とおりに [Danh từ + の] + とおりに Ý nghĩa: Mẫu câu diễn tả việc làm một điều gì đó, theo như/ dựa theo một hành động, lời nói, hay một nội dụng nào đó có sẵn. Mẫu này...Xem chi tiết
Cấu trúc: [Động từ thể từ điển] + 予定です。 [Danh từ + の] + 予定です。 Ý nghĩa: 「予定」(よてい) nghĩa là "dự định/ kế hoạch". Mẫu câu này diễn tả một việc mà người nói dự định hoặc có kế hoạch sẽ làm. Dự định này đã...Xem chi tiết
Cấu trúc: [Động từ thể từ điển/thể た/ thể ない] + 場合 (は)、~ [Tính từ -i (~い)/ Tính từ-na (~な)/ Danh từ の] + 場合 (は)、~ Ý nghĩa: 「場合」(ばあい)có nghĩa là "trường hợp". Mẫu câu này diễn đạt ý nghĩa là trong trườ...Xem chi tiết
Lễ hội ánh sáng (イルミネーション hay Winter Illuminations) là sự kiện nổi bật nhất được diễn ra trên khắp nước Nhật vào mùa đông, thông thường là vào khoảng thời gian từ tháng 11 đến hết tháng 12. Một số lễ...Xem chi tiết
「ところ」ở đây được hiểu là "thời điểm". Mẫu câu này dùng để nhấn mạnh hành động đi kèm có vị trí như thế nào với thời điểm hiện tại (sắp diễn ra, đang diễn ra hay vừa diễn ra) 1. Cấu trúc 1: [Động từ thể...Xem chi tiết
Bạn đang ở Nhật và muốn mua vitamin hay thuốc bổ để uống nhưng lại không biết mua ở đâu, mua loại gì, mua của hãng nào? Hầu hết các loại vitamin và thuốc bổ của Nhật đều có tên viết bằng tiếng Nhật nê...Xem chi tiết
Trong bài này mình xin giới thiệu một số trang web và ứng dụng hay, hữu ích cho việc học tiếng Nhật mà mình đã từng sử dụng để các bạn tham khảo. Khi nào tìm thấy các website hay ứng dụng mới mình cũn...Xem chi tiết
1. 程度(強調): Mức độ (nhấn mạnh) ① はなはだ [Cực kì (thường dùng với việc không tốt)]: → 彼が来ないとは、はなはだ残念だ。Anh ta không đến là cực kì đáng tiếc. ② すこぶる [Cực kì (thường dùng với việc tốt)] → よく寝たせいか、すこぶる体調がいい。...Xem chi tiết
Những từ trong ngoặc của mỗi câu là những từ có nghĩa và cách dùng tương tự như nhau, trong đó từ được in đậm là từ vựng thuộc trình độ N1. ① Động từ: 1. 何度も同じことを言われて(うんざりする ・ うっとうしく思う ・ 嫌になる)。 → Cứ b...Xem chi tiết
Danh sách 200 chữ kanji tiếp theo trong tổng số 600 chữ kanji cấp độ N3. (Xem lại bài 1 tại đây) Bản PDF: N3_kanji2 STT Kanji Onyomi (Âm Hán) Kunyomi (Âm Nhật) Nghĩa 201 泣 きゅう な(く) khóc 202 給 きゅう – cu...Xem chi tiết