Mẫu câu này diễn đạt sự suy đoán dựa trên thông tin nghe được. 1. Cấu trúc: Động từ thể thường (普通形)/ない形 + らしいです。 Tính từ -i/くない/ かった/ くなかった + らしいです。 Tính từ -na/Danh từ / じゃない/ だった/ じゃなかった + らしいです。 *...Xem chi tiết
101. 一昨日(おととい)(ototoi): ngày hôm kia Ví dụ: おとといそこへいきました。Tôi đến chỗ đó ngày hôm kia. 102. 一昨年(おととし)(ototoshi): năm kia (2 năm trước) Ví dụ: その事故(じこ)はおととし起(お)きた。Vụ tai nạn đó xảy ra 2 năm trước. 103....Xem chi tiết
Chăm sóc sức khỏe, y tế là một phần quan trọng trong cuộc sống ở Nhật nhưng chúng ta thường gặp nhiều khó khăn nếu bị hạn chế về ngôn ngữ. Ngoài những từ liên quan đến bệnh cảm cúm thông thường mình đ...Xem chi tiết
Trong bài này mình sẽ hướng dẫn cách chuyển khoản tại ATM từ tài khoản của ngân hàng bưu điện ゆうちょ. Mình chọn ngân hàng này vì mình nghĩ là hầu hết các bạn khi sang Nhật đều có tài khoản này. Sau khi...Xem chi tiết
1. Từ vựng: エプロン: tạp dề ほうき: chổi ちりとり: xẻng/ gầu hót rác ぞうきん: khăn lau バケツ: cái xô 掃除機(そうじき): máy hút bụi ほこり: bụi 台ぶきん: khăn lau bàn 家具(かぐ): đồ đạc ブラシ: bàn chải 生ゴミ(なまごみ): rác từ thực phẩm tươi 燃...Xem chi tiết
Bạn sẽ được nghe đoạn hội thoại 1 lần. Xem hội thoại chi tiết, giải thích từ vựng và ngữ pháp ở phần dưới file audio nhé. [audio mp3="https://cdn.bikae.net/wp-content/uploads/2015/09/lower-intermediate-3-...Xem chi tiết
Cấu trúc: [動]辞書形/ た形 + が早(はや) いか Ý nghĩa: "Vừa mới ... thì đã..." . Mẫu câu diễn tả sự việc gì đó xảy ra tức thời ngay sau một hành động khác. Các động từ thể hiện hành động trong khoảnh khắc được sử...Xem chi tiết
1. 人間関係 (にんげんかんけい): Các mối quan hệ ① 親族(しんぞく): Quan hệ thân thiết 肉親(にくしん): ruột thịt おやじ - お袋(おふくろ): bố - mẹ 義理(ぎり)の父母(ふぼ): bố mẹ vợ/ bố mẹ chồng 義父(ぎふ): bố vợ/ bố chồng (hoặc bố nuôi) 義母(ぎぼ): mẹ vợ...Xem chi tiết
Cấu trúc: [普通形] + くせに Tính từ -na +な/ Danh từ + の + くせに Ý nghĩa: "Dù, ngay cả ... lại còn ...", thể hiện thái độ bất mãn, khinh miệt của người nói. Mẫu câu này ít dùng trong hoàn cảnh trang trọng. Câ...Xem chi tiết
Cấu trúc: Động từ nhóm 1 & 2: V ます + もしない Động từ nhóm 3: V します + もしない Mẫu câu này mang ý nghĩa là "hoàn toàn không ..." (全く~ない), thường lbiểu hiện thái độ bất mãn của người nói. Câu ví dụ: ① 食事も...Xem chi tiết