A. Mẫu câu 「~たらいいですか」được dùng để hỏi ý kiến người khác về việc gì đó. Cấu trúc: どうしたらいいですか。Tôi nên/phải làm gì? どこに/で/へ + [Động từ thể た + ら] + いいですか。Tôi nên ... ở đâu? だれに + [Động từ thể た + ら] + い...Xem chi tiết
Cấu trúc: [Động từ thể て] + みる: Thử làm gì đó 「みる」 có thể chia ở các thể khác nhau. ① その本(ほん) を読(よ)んでみます。 → Tôi sẽ thử đọc cuốn sách đó xem sao. ② 彼女 (かのじょ) と一度 (いちど)話(はな)してみる。 → Tôi sẽ thử nói chuyện...Xem chi tiết
Thể mệnh lệnh 命令形 (めいれいけい) được dùng để ra lệnh, sai khiến. Thể này thường dùng khi ra mệnh lệnh trong quân đội, ra lệnh cho tội phạm, chỉ dẫn hoặc đưa ra mệnh lệnh trong những trường hợp khẩn cấp, cấ...Xem chi tiết
Trong thời gian ở Nhật, bạn sẽ có ít nhất một lần phải đi thuê nhà, và để thuê được 1 căn hộ phù hợp, có một số kiến thức và từ vựng bạn cần biết. Mình đã tổng hợp các yêu cầu, điều kiện cần biết khi...Xem chi tiết
Hôm trước mình đã đăng bài "Những điều cần biết khi đi tàu ở Nhật". Trong bài này mình sẽ hướng dẫn cụ thể cách tra tàu trên máy tính và tra với ứng dụng trên điện thoại di động. 1. Tra trên máy tính:...Xem chi tiết
Cấu trúc 1: [Danh từ] + にする: Quyết định chọn cái gì ① コーヒーにします。 → Tôi chọn cà phê (gọi món trong nhà hàng) ② 夏休み(なつやすみ)の旅行(りょこう)は日本にします。 → Tôi quyết định sẽ chọn Nhật để đi du lịch vào kì nghỉ hè. Cấu...Xem chi tiết
Mẫu câu này dùng để liệt kê nhiều hành động, sự việc hay tính chất. Nó mang nghĩa là "không chỉ/ không những ... mà còn ..." Cấu trúc: [Động từ thể thường (普通形)] + し [Tính từ -i] + し [Tính từ -na(bỏ な...Xem chi tiết
1. ~かもしれません: có thể, có lẽ Cấu trúc: [Động từ thể thường (普通形)] + かもしれません。 [Tính từ -i/ Tính từ -na (bỏ な)] + かもしれません。 [Danh từ] + かもしれません。 → 「かもしれない」là thể ít lịch sự hơn của 「かもしません」 Ý nghĩa: Diễn t...Xem chi tiết
Cấu trúc: [Chủ ngữ] は/ が + [Danh từ] を + [Động từ thể て] + おく Ý nghĩa: Làm gì đó trước để chuẩn bị cho việc gì khác trong tương lai: làm sẵn, làm trước ① 来週(らいしゅう)の試験(しけん)のため、漢字(かんじ)を勉強しておきました。 → Để...Xem chi tiết
Cấu trúc: [Chủ ngữ] + は/が + Tha động từ thể て + ある Ý nghĩa: Hành động gì đó đã được làm có mục đích và kết quả của hành động vẫn còn đến hiện tại. Chủ thể của hành động (người gây ra hành động) không...Xem chi tiết