Skip to content

bikae.net

SearchMenu

Chuyên mục

  • Mỹ phẩm - Làm đẹp
  • Ẩm thực - Mua sắm
  • Đi lại - Du lịch
  • Chăm sóc sức khoẻ
  • Mẹ và bé
  • Đời sống
  • JLPT N5
  • JLPT N4
  • JLPT N3
  • JLPT N2
  • JLPT N1
  • Giới thiệu
  • Tuyển cộng tác viên
  • Liên hệ quảng cáo
  • Mỹ phẩm - Làm đẹp
  • Ẩm thực - Mua sắm
  • Đi lại - Du lịch
  • Chăm sóc sức khỏe
  • Mẹ và bé
  • Đời sống
  • JLPT N5
  • JLPT N4
  • JLPT N3
  • JLPT N2
  • JLPT N1
  • Làm việc ở Nhật
  • Liên hệ – Góp ý
  • Giới thiệu

Bikae » Học tiếng Nhật

[Ngữ pháp N3] ~ てしょうがない

Tháng Tám 22, 2017Tháng Tám 22, 2017 Kae6 Bình luận
Cấu trúc:  [Động từ thể て] + しょうがない/ 仕方(が) ない [Tính từ -i → くて] +  しょうがない/ 仕方(が) ない [Tính từ -な → で] +  しょうがない/ 仕方(が) ない [Vたい→ たくて] +  しょうがない/ 仕方(が) ない Ý nghĩa: Diễn tả cảm xúc mạnh đến mức không kiềm...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N3] ~ べきだ/ べきではない

Tháng Ba 20, 2016Tháng Ba 20, 2016 Kae11 Bình luận
Cấu trúc: [Động từ thể từ điển] + べきだ/ べきではない。 [Tính từ -na (bỏ な)] + である + べきだ/ べきではない。 *する → すべきだ/ すべきではない Ý nghĩa: Mẫu câu diễn đạt việc nên/ không nên làm gì đó. Ví dụ: ① 学生はもっと勉強すべきだ。 → Học sinh...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N4] ~ ようにする

Tháng Mười Hai 21, 2015Tháng Mười Hai 21, 2015 KaeGửi bình luận
1. Cấu trúc 1: [Động từ thể từ điển/ thể ない]  + ようにする/ ようにしています Ý nghĩa: Mẫu câu diễn tả ý định sẽ làm/ không làm việc gì đó, thường là nhấn mạnh sự cố gắng để đạt được sự thay đổi (thường là theo hướ...Xem chi tiết

[Audio] Sơ trung cấp – Bài 5

Tháng Mười Hai 19, 2015Tháng Mười Hai 19, 2015 Kae1 Bình luận
Xem hội thoại chi tiết, giải thích từ vựng và ngữ pháp ở phần dưới file audio nhé. [audio mp3="https://cdn.bikae.net/wp-content/uploads/2015/12/Lower-intermediate-5-1.mp3"][/audio]   Chi tiết hội tho...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N2] ~ っこない

Tháng Tám 22, 2017Tháng Tám 22, 2017 KaeGửi bình luận
Cấu trúc: [可能形] ます + っこない Ý nghĩa: "Nhất định là không, không thể xảy ra". Mẫu câu này dùng để nhấn mạnh việc không có khả năng xảy ra. Thường không dùng trong hoàn cảnh trang trọng. Câu ví dụ: ① A: 日...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N1] ~ にとどまらず

Tháng Tám 22, 2017Tháng Tám 22, 2017 KaeGửi bình luận
Cấu trúc: [名]/ [動]辞書形 + にとどまらず Ý nghĩa: "Không chỉ dừng lại ở ..., mà phạm vi còn lan rộng hơn". Vế sau 「にとどまらず」biểu thị sự việc có phạm vi, mức độ rộng hơn, lớn hơn. Câu ví dụ: ① マスメディアによる情報というものは、今や...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N1] ~ ならでは

Tháng Tám 22, 2017Tháng Tám 22, 2017 KaeGửi bình luận
Cấu trúc: [名] + ならでは Ý nghĩa: "Chỉ có thể là ...". Chỉ có người/ vật được nói đến trong danh từ mới có thể thực hiện được việc tuyệt vời như thế. Mẫu câu diễn tả sự đánh giá cao của người nói đối với...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N1] ~ をおいて

Tháng Tám 22, 2017Tháng Tám 22, 2017 KaeGửi bình luận
Cấu trúc: [名] + をおいて Ý nghĩa: Ngoài người/ vật được nói đến trong danh từ thì không có ai/ vật gì có thể được đánh giá cùng mức độ hay chất lượng (không có gì có thể hơn). Mẫu câu này thường có phần đ...Xem chi tiết

Từ vựng N3 – Bài 10: Lái xe ô tô (1)

Tháng Mười 19, 2017Tháng Mười 19, 2017 KaeGửi bình luận
① Từ vựng về các bộ phận của ô tô: フロントガラス: kính chắn gió ワイパー: cần gạt nước ボンネット: nắp thùng xe ライト: đèn pha バックミラー: gương chiếu hậu trong サイドミラー: gương chiếu hậu hai bên (phía ngoài) トランク: cốp xe タイ...Xem chi tiết

Từ vựng N5 – Bài 20

Tháng Chín 8, 2017Tháng Chín 8, 2017 KaeGửi bình luận
191. 曇り (くもり)  (kumori):  âm u, nhiều mây (thời tiết) Ví dụ: 明日(あした)はくもりでしょう。Dự báo ngày mai trời nhiều mây. 192. 暗い (くらい) (kurai): tối, tối tăm, u ám (tâm trạng) Ví dụ: 冬(ふゆ)は空(そら)がはやく 暗くなる。Vào mùa đ...Xem chi tiết

Điều hướng các bài viết

Trang sau
Trang trước

Like page của BiKae để cập nhật bài mới

Bikae.net

BÀI VIẾT NỔI BẬT

  • NGÀY
  • TUẦN
  • THÁNG
  • Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
    Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
  • Ngữ pháp N2: ずじまい
    Ngữ pháp N2: ずじまい
  • Ngữ pháp N3: ~ ばと思う/ ~ ばいいのに/ ~ ばよかった
    Ngữ pháp N3: ~ ばと思う/ ~ ばいいのに/ ~ ばよかった
  • Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
    Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
  • Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net
    Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net
  • [Ngữ pháp N4] Tự động từ và tha động từ - BiKae.net
    [Ngữ pháp N4] Tự động từ và tha động từ - BiKae.net
  • Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
    Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
  • Hướng dẫn cách tra tàu ở Nhật - BiKae.net
    Hướng dẫn cách tra tàu ở Nhật - BiKae.net
  • Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net
    Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net

BÀI VIẾT MỚI

  • Kinh nghiệm học tiếng Anh cùng con ở Nhật
  • Chuẩn bị đồ dùng cho con vào lớp 1 ở Nhật
  • Xin visa thăm thân sang Nhật hậu covid 2023
  • Dịch vụ chuyển tiền về Việt Nam của DCOM
  • Review máy rửa mặt Foreo Luna 3

CHUYÊN MỤC

  • Ẩm thực – Mua sắm
  • Bảng chữ cái
  • Chăm sóc sức khỏe
  • Chia sẻ kinh nghiệm
  • Góc nấu nướng – Món Nhật
  • Góc nấu nướng – Món Việt
  • Học tập ở Nhật
  • Học tiếng Nhật
  • Học tiếng Nhật qua audio
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Kanji
  • Làm việc ở Nhật
  • Mẹ và bé
  • Mỹ phẩm – Làm đẹp
  • Nghe hiểu
  • Ngữ pháp
  • Nhạc Nhật
  • Tin tức nổi bật
  • Trải nghiệm văn hoá
  • Từ vựng
  • Đi lại – Du lịch
  • Đời sống
  • Giới thiệu |
  • Cuộc sống ở Nhật |
  • Học tiếng Nhật |
  • Liên hệ - Góp ý |
  • Liên hệ quảng cáo(広告掲載)
© 2025 BiKae.net All rights reserved.

Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.