[Từ vựng N1] Phó từ – Bài 1: Phó từ chỉ mức độ, thời gian, tần suất

1. 程度(強調): Mức độ (nhấn mạnh) ① はなはだ  [Cực kì (thường dùng với việc không tốt)]: → 彼が来ないとは、はなはだ残念だ。Anh ta không đến là cực kì đáng tiếc. ② すこぶる [Cực kì (thường dùng với việc tốt)] → よく寝たせいか、すこぶる体調がいい。...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N2] ~ を抜きに

Cấu trúc: [名] + を抜(ぬ)きに/ をぬきにして(は) Ý nghĩa: 「Aをぬきに/を ぬきにしてB」: Nếu không có A, thì B khó mà xảy ra/ thực hiện được. Câu ví dụ: ① 今後の日本経済(けいざい)を考えるとき、消費税(しょうひぜい)の問題を抜きにすることはできない。 → Từ giờ về sau, nói đế...Xem chi tiết