Cấu trúc: [名] + を限りに Ý nghĩa: Thông báo mốc thời gian kết thúc sự việc gì đó (cho đến hết ngày/tháng/ năm ...). Danh từ đứng trước 「を限りに」là danh từ chỉ thời gian, thường là 「今日、今回、本年度、今年」(〜の時までで、それまで続...Xem chi tiết
Cấu trúc: [名] + に至るまで(にいたるまで) Ý nghĩa: Đến mức, đến tận, đến cả ....Danh từ đằng trước 「に至るまで」là một chủ đề ngoài mức dự đoán, nhưng trong trường hợp này lại được nói đến, biểu thị ý nghĩa nhấn mạnh...Xem chi tiết
Những từ trong ngoặc của mỗi câu là những từ có nghĩa và cách dùng tương tự như nhau, trong đó từ được in đậm là từ vựng thuộc trình độ N1. ①. 副詞的表現: Những từ có chức năng như phó từ/ trạng từ 1. 勉強を(...Xem chi tiết
1. Từ vựng: 上る(のぼる)ー下る(くだる): lên - xuống (danh từ là 上りー下り) 階段(かいだん)を上るー下る: lên - xuống cầu thang 階段を上(あ)がるー下(お)りる: lên - xuống cầu thang エスカレーターの上りー下り: hướng đi lên - hướng đi xuống của thang cuốn 上り...Xem chi tiết
Cấu trúc: [名] + はさておき Ý nghĩa: Chưa nói đến ~, khoan hãy nói đến ~, tạm bỏ qua một bên Ví dụ: ① この本、内容はさておき、タイトルはすごくいいと思う。 → Quyển sách này, chưa bàn đến nội dung thế nào, nhưng tôi nghĩ là tựa đề rất...Xem chi tiết
Cấu trúc 1: [Danh từ] + ばかり/ ばかりだ/ ばかりで [Danh từ 1] + ばかりの + [Danh từ 2] Ý nghĩa: Chỉ, chỉ có, chỉ toàn là Ví dụ: ① この店のお客(きゃく)さんは、女性ばかりですね。 → Khách của quán này chỉ toàn là nữ thôi nhỉ. ② 彼とお金...Xem chi tiết
1. Bài đọc: パーティー 田中さんからパーティーに招待(しょうたい)されて、夫(おっと)といっしょに出(で)かけた。お土産(みやげ)に花(はな)を持っていったら、とてもよろこんでくれた。奥(...Xem chi tiết
161. 黄色い (きいろい) (kiroi) vàng (tính từ) - 黄色(きいろ): màu vàng (danh từ) Ví dụ: 黄色い砂(すな): cát vàng、黄色いシャツ: áo sơ mi vàng, こい黄色: màu vàng đậm 162. 消える (きえる) (kieru): tắt (lửa, điện), biến mất, tan đi Ví dụ...Xem chi tiết
Cấu trúc: Thể điều kiện ~ば/ ~たら/ ~と + いい(です) Ý nghĩa: Đưa ra lời khuyên hoặc gợi ý, đề xuất. Ví dụ: ① 勉強したくないなら、学校をやめればいい。 → Nếu không thích học thì bỏ học đi cũng được. ② 食べたくないなら、食べなければいい。 → Nếu khô...Xem chi tiết
Tổng hợp 45 đoạn hội thoại ngắn trong môi trường công việc. Bạn tập nghe từng đoạn hội thoại từ 2-3 lần, thử đoán xem mỗi đoạn hội thoại nói về nội dung gì. Sau đó, kiểm tra lại độ chính xác bằng cách...Xem chi tiết