1. Bài đọc: パーティー
田中さんからパーティーに招待(しょうたい)されて、夫(おっと)といっしょに出(で)かけた。お土産(みやげ)に花(はな)を持っていったら、とてもよろこんでくれた。奥(おく) さんが作ってくれたおいしい料理(りょうり)を食べて、ワインを少(すこ)し飲(の)んだ。いろいろな人と友だちになって、とても楽しいパーティーだった。帰(かえ)りに、奥さんからケーキをいただいた。
2. Từ vựng:
- 招待(しょうたい): lời mời ー 招待する: mời
- 私は彼(かれ)らをレストランに招待した。Tôi mời họ đến nhà hàng.
- 彼の夕飯(ゆうはん)の招待を受(う)けた/ 断(ことわ)った: Tôi đã chấp nhận/ từ chối lời mời ăn tối của anh ta.
- 夫(おっと): chồng (để nói về chồng mình)
- 夫と出(で)かけた: ra ngoài đi chơi với chồng.
- お土産(おみやげ): quà, quà lưu niệm
- よろこぶ: vui
- 試験(しけん)に合格(ごうかく)して、よろこんだ。Tôi vui vì đã thi đỗ.
- ワイン: rượu
- 帰り(かえり): sự trở về, lúc về (nhà)
- 家族(かぞく)のみんなは父の帰りを待(ま)っている。Cả nhà đang đợi bố về.
- いただく: nhận (thể lịch sự của もらう)
- 先生からお土産をいただきました。Tôi đã nhận quà từ cô giáo.
3. Mở rộng
- (人) を [Danh từ] に招待する: Mời ai đến đâu
- 食事(しょくじ): bữa ăn (mời đi ăn)
- コンサート: buổi hòa nhạc (mời đi nghe hòa nhạc)
- 結婚式(けっこんしき): đám cưới (mời đi đám cưới)
- 展覧会(てんらんかい): buổi triển lãm (mời đi xem triển lãm)
- (人)に/ から + [Danh từ] をいただく(もらう): nhận từ ai cái gì
- お返事(おへんじ): câu trả lời/ thư trả lời
- お礼(おれい): lời cảm ơn/ quà cảm ơn
- お祝い(おいわい): lời chúc mừng
- お見舞い: sự thăm (thường là thăm người ốm/ người bệnh)
- プレゼント: quà
Xem tiếp: Từ vựng N4 – Bài 11: Đặt phòng khách sạn
Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.