Cấu trúc 1: [Danh từ] + にする: Quyết định chọn cái gì ① コーヒーにします。 → Tôi chọn cà phê (gọi món trong nhà hàng) ② 夏休み(なつやすみ)の旅行(りょこう)は日本にします。 → Tôi quyết định sẽ chọn Nhật để đi du lịch vào kì nghỉ hè. Cấu...Xem chi tiết
Mẫu câu này dùng để liệt kê nhiều hành động, sự việc hay tính chất. Nó mang nghĩa là "không chỉ/ không những ... mà còn ..." Cấu trúc: [Động từ thể thường (普通形)] + し [Tính từ -i] + し [Tính từ -na(bỏ な...Xem chi tiết
1. ~かもしれません: có thể, có lẽ Cấu trúc: [Động từ thể thường (普通形)] + かもしれません。 [Tính từ -i/ Tính từ -na (bỏ な)] + かもしれません。 [Danh từ] + かもしれません。 → 「かもしれない」là thể ít lịch sự hơn của 「かもしません」 Ý nghĩa: Diễn t...Xem chi tiết
Cấu trúc: [Chủ ngữ] は/ が + [Danh từ] を + [Động từ thể て] + おく Ý nghĩa: Làm gì đó trước để chuẩn bị cho việc gì khác trong tương lai: làm sẵn, làm trước ① 来週(らいしゅう)の試験(しけん)のため、漢字(かんじ)を勉強しておきました。 → Để...Xem chi tiết
Cấu trúc: [Chủ ngữ] + は/が + Tha động từ thể て + ある Ý nghĩa: Hành động gì đó đã được làm có mục đích và kết quả của hành động vẫn còn đến hiện tại. Chủ thể của hành động (người gây ra hành động) không...Xem chi tiết
Kính ngữ được sử dụng phổ biến trong xã hội Nhật, nhằm biểu thị thái độ tôn trọng, lịch sự đối với người đối diện. Kính ngữ được sử dụng nhiều nhất khi giao tiếp với khách hàng, với những người lớn tu...Xem chi tiết
A. Cách chia thể sai khiến 使役形 (しえきけい) từ thể từ điển. 1. Động từ nhóm 1: Chuyển đuôi う → あ + せる Ví dụ: 言う(いう)→ 言わせる、 話す(はなす)→ 話させる、 書く(かく)→ 書かせる 2. Động từ nhóm 2: Chuyển đuôi る → させる Ví dụ: 食べる(たべる)...Xem chi tiết
1. Cấu trúc: 2. Ý nghĩa: ① Mẫu câu với 「~なら」khác với các mẫu câu điều kiện đã học (「~ば」、「~たら」、「~と」) ở chỗ: người nói sẽ dựa vào giả định/ điều kiện được nêu lên ở vế câu 1 để đưa ra đánh giá, mệnh lệ...Xem chi tiết
1. Cấu trúc: ”Nếu ... thì...”、”Cứ ... thì lại ...” 2. Ý nghĩa: Mẫu câu này diễn đạt ý nghĩa là nếu vế 1 xảy ra thì theo lẽ thường, vế 2 nhất định sẽ xảy ra. Mối quan hệ giữa 2 vế câu ở đây thường là n...Xem chi tiết
1. Cấu trúc: [Động từ thể て] + しまう 2. Ý nghĩa: ① Diễn đạt một sự việc/hành động đã hoàn thành (hay dùng với 「もう」) 田中さんはケーキを食べてしまいました。Tanaka đã ăn hết sạch cái bánh ngọt rồi. もう宿題をしてしまいました。Tôi đã làm x...Xem chi tiết