[Ngữ pháp N4] 受身形: Thể bị động

A. Cách chia động từ thể bị động (受身:うけみ) từ thể từ điển: 1. Động từ nhóm 1: Chuyển đuôi う → あ + れる Ví dụ: 話す(はなす)→ 話される、言う(いう)→ 言われる、書く(かく)→ 書かれる 2. Động từ nhóm 2: Bỏ đuôi る → られる Ví dụ: 食べる(たべる)→ 食...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N4]~には: đối với …

Cấu trúc: [Danh từ] + には: Đối với ai, đối với cái gì Ví dụ: ① この本はこどもにはむずかしいです。 → Quyển sách này khó đối với trẻ em. ② このシャツは私には小さいです。 → Cái áo này nhỏ đối với tôi. ③ 今  私には日本語の新聞 (しんぶん) はむずかしいです。 → Đ...Xem chi tiết