Skip to content

bikae.net

SearchMenu

Chuyên mục

  • Mỹ phẩm - Làm đẹp
  • Ẩm thực - Mua sắm
  • Đi lại - Du lịch
  • Chăm sóc sức khoẻ
  • Mẹ và bé
  • Đời sống
  • JLPT N5
  • JLPT N4
  • JLPT N3
  • JLPT N2
  • JLPT N1
  • Giới thiệu
  • Tuyển cộng tác viên
  • Liên hệ quảng cáo
  • Mỹ phẩm - Làm đẹp
  • Ẩm thực - Mua sắm
  • Đi lại - Du lịch
  • Chăm sóc sức khỏe
  • Mẹ và bé
  • Đời sống
  • JLPT N5
  • JLPT N4
  • JLPT N3
  • JLPT N2
  • JLPT N1
  • Làm việc ở Nhật
  • Liên hệ – Góp ý
  • Giới thiệu

Bikae » Học tiếng Nhật

Từ vựng N5 – Bài 4

Tháng Chín 21, 2015Tháng Chín 21, 2015 KaeGửi bình luận
31. あまり (amari):  không ... lắm (phủ định) Ví dụ: 今日(きょう)はあまり寒くない(さむくない)ですね。Hôm nay không lạnh lắm nhỉ. 32.  雨 (あめ)(ame): mưa Ví dụ:   雨の日はつまらない。Ngày mưa thật là chán. 33.  洗う (あらう)(arau):  rửa, giặt...Xem chi tiết

Từ vựng N5 – Bài 3

Tháng Chín 21, 2015Tháng Chín 21, 2015 KaeGửi bình luận
21. 厚い  (あつい) (atsui): dày Ví dụ: この本は厚いですね。Sách này dày nhỉ. 22. 後 (あと)(ato):  sau, lát sau Ví dụ:   後で話(はな)しましょう。Lát sau nói chuyện nhé. 23. 兄 (あに)(ani):  anh, anh trai (của mình) Ví dụ: 私(わたし)の兄(あに...Xem chi tiết

Từ vựng N5 – Bài 2

Tháng Chín 21, 2015Tháng Chín 21, 2015 KaeGửi bình luận
11. あさって (asatte): ngày kia, ngày mốt Ví dụ: あさっては土曜日(どようび)です。Ngày mốt là thứ bảy. 12. 足 (あし)(ashi):  chân, bàn chân Ví dụ:   彼(かれ)は足が弱い(よわい)。Chân anh ấy yếu. 13. 明日 (あした)(ashita):  ngày mai Ví dụ: 明日...Xem chi tiết

Từ vựng N5 – Bài 1

Tháng Chín 21, 2015Tháng Chín 21, 2015 KaeGửi bình luận
Chú thích: Đối với mỗi từ, cách đọc bằng hiragana và romaji được để trong ngoặc cạnh chữ kanji.  Những từ không dùng kanji thì có chú thích cách đọc bằng romaji. Trong phần ví dụ, cách đọc của các chữ...Xem chi tiết

Bảng chữ Katakana

Tháng Chín 21, 2015Tháng Chín 21, 2015 KaeGửi bình luận
BẢNG TỔNG HỢP NGUYÊN ÂM ĐƠN A I U E O ア (a) イ (i) ウ (u) エ (e) オ (o) カ (ka) ガ (ga) キ (ki) ギ (gi) ク (ku) グ (gu) ケ (ke) ゲ (ke) コ (ko) ゴ (go) サ (sa) ザ (za) シ (shi) ジ (ji) ス (su) ズ (zu) セ (se) ゼ (ze) ソ (so...Xem chi tiết

Bảng chữ Hiragana

Tháng Chín 21, 2015Tháng Chín 21, 2015 KaeGửi bình luận
BẢNG TỔNG HỢP NGUYÊN ÂM ĐƠN A I U E O あ (a) い (i) う (u) え (e) お (o) か (ka) が (ga) き (ki) ぎ (gi) く (ku) ぐ (gu) け (ke) げ (ke) こ (ko) ご (go) さ (sa) ざ (za) し (shi) じ (ji) す (su) ず (zu) せ (se) ぜ (ze) そ (so...Xem chi tiết

Điều hướng các bài viết

Trang trước

Like page của BiKae để cập nhật bài mới

Bikae.net

BÀI VIẾT NỔI BẬT

  • NGÀY
  • TUẦN
  • THÁNG
  • Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
    Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
  • Ngữ pháp N2: ずじまい
    Ngữ pháp N2: ずじまい
  • Ngữ pháp N3: ~ ばと思う/ ~ ばいいのに/ ~ ばよかった
    Ngữ pháp N3: ~ ばと思う/ ~ ばいいのに/ ~ ばよかった
  • Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
    Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
  • Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net
    Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net
  • [Ngữ pháp N4] Tự động từ và tha động từ - BiKae.net
    [Ngữ pháp N4] Tự động từ và tha động từ - BiKae.net
  • Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
    Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
  • Hướng dẫn cách tra tàu ở Nhật - BiKae.net
    Hướng dẫn cách tra tàu ở Nhật - BiKae.net
  • Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net
    Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net

BÀI VIẾT MỚI

  • Kinh nghiệm học tiếng Anh cùng con ở Nhật
  • Chuẩn bị đồ dùng cho con vào lớp 1 ở Nhật
  • Xin visa thăm thân sang Nhật hậu covid 2023
  • Dịch vụ chuyển tiền về Việt Nam của DCOM
  • Review máy rửa mặt Foreo Luna 3

CHUYÊN MỤC

  • Ẩm thực – Mua sắm
  • Bảng chữ cái
  • Chăm sóc sức khỏe
  • Chia sẻ kinh nghiệm
  • Góc nấu nướng – Món Nhật
  • Góc nấu nướng – Món Việt
  • Học tập ở Nhật
  • Học tiếng Nhật
  • Học tiếng Nhật qua audio
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Kanji
  • Làm việc ở Nhật
  • Mẹ và bé
  • Mỹ phẩm – Làm đẹp
  • Nghe hiểu
  • Ngữ pháp
  • Nhạc Nhật
  • Tin tức nổi bật
  • Trải nghiệm văn hoá
  • Từ vựng
  • Đi lại – Du lịch
  • Đời sống
  • Giới thiệu |
  • Cuộc sống ở Nhật |
  • Học tiếng Nhật |
  • Liên hệ - Góp ý |
  • Liên hệ quảng cáo(広告掲載)
© 2025 BiKae.net All rights reserved.

Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.