31. あまり (amari): không ... lắm (phủ định) Ví dụ: 今日(きょう)はあまり寒くない(さむくない)ですね。Hôm nay không lạnh lắm nhỉ. 32. 雨 (あめ)(ame): mưa Ví dụ: 雨の日はつまらない。Ngày mưa thật là chán. 33. 洗う (あらう)(arau): rửa, giặt...Xem chi tiết
21. 厚い (あつい) (atsui): dày Ví dụ: この本は厚いですね。Sách này dày nhỉ. 22. 後 (あと)(ato): sau, lát sau Ví dụ: 後で話(はな)しましょう。Lát sau nói chuyện nhé. 23. 兄 (あに)(ani): anh, anh trai (của mình) Ví dụ: 私(わたし)の兄(あに...Xem chi tiết
11. あさって (asatte): ngày kia, ngày mốt Ví dụ: あさっては土曜日(どようび)です。Ngày mốt là thứ bảy. 12. 足 (あし)(ashi): chân, bàn chân Ví dụ: 彼(かれ)は足が弱い(よわい)。Chân anh ấy yếu. 13. 明日 (あした)(ashita): ngày mai Ví dụ: 明日...Xem chi tiết
Chú thích: Đối với mỗi từ, cách đọc bằng hiragana và romaji được để trong ngoặc cạnh chữ kanji. Những từ không dùng kanji thì có chú thích cách đọc bằng romaji. Trong phần ví dụ, cách đọc của các chữ...Xem chi tiết
BẢNG TỔNG HỢP NGUYÊN ÂM ĐƠN A I U E O ア (a) イ (i) ウ (u) エ (e) オ (o) カ (ka) ガ (ga) キ (ki) ギ (gi) ク (ku) グ (gu) ケ (ke) ゲ (ke) コ (ko) ゴ (go) サ (sa) ザ (za) シ (shi) ジ (ji) ス (su) ズ (zu) セ (se) ゼ (ze) ソ (so...Xem chi tiết
BẢNG TỔNG HỢP NGUYÊN ÂM ĐƠN A I U E O あ (a) い (i) う (u) え (e) お (o) か (ka) が (ga) き (ki) ぎ (gi) く (ku) ぐ (gu) け (ke) げ (ke) こ (ko) ご (go) さ (sa) ざ (za) し (shi) じ (ji) す (su) ず (zu) せ (se) ぜ (ze) そ (so...Xem chi tiết