Cấu trúc: Động từ thể từ điển : Vる/ Vた + 限りでは Danh từ : この + 限りでは Ý nghĩa: "trong phạm vi..." dùng để giới hạn phạm vi của thông tin nhằm đánh giá, phán đoán nó. Ví dụ: ① 日本文学の研究 (けんきゅう) に関して、私の知る限り...Xem chi tiết
Cấu trúc: Động từ thể ない + ないではいられない Ý nghĩa: "... không thể không.../ không làm gì đó thì không chịu được/ không thể nhịn được..." (nhấn mạnh cảm xúc hoặc mong muốn của bản thân) Ví dụ: ① この曲(きょく)を聴...Xem chi tiết
Cấu trúc: Động từ thể て + もさしつかえない(ても差し支えない) Danh từ で + もさしつかえない Thể ない(なくて) + もさしつかえない Ý nghĩa: "... cũng không sao/ cũng không vấn đề gì/ cũng được" (dùng nhiều trong trường hợp diễn tả thái độ...Xem chi tiết
Cấu trúc: Danh từ + にすれば Ý nghĩa: "đối với .../ xét từ góc độ của ..." Ví dụ: ① この辺(あたり)の住民(じゅうみん)にすれば、飛行機の騒音(そうおん)はとても大きな問題(もんだい)です。 → Đối với những người dân sống ở khu vực này thì tiếng ồn của...Xem chi tiết
Cấu trúc: Động từ thể ない (bỏ ない) + ざるを得(え)ない Vする → Vせざるを得ない Ý nghĩa: ”đành phải/ buộc phải/ không thể không ..." (dù không muốn) Ví dụ: ① 高校3年生の約(やく)3%が、生活(せいかつ)が苦(くる)しいために、大学進学(だいがくしんがく)をあきらめざるを得ない...Xem chi tiết
Cấu trúc: Danh từ + を問わず Ý nghĩa: "Aを問(と)わずB" nghĩa là ”dù A có hay không thì B vẫn xảy ra/ A không ảnh hưởng gì đến B/ B xảy ra không quan trọng có A hay không". Ví dụ: ① 国籍(こくせき)を問わず、広く世界中から優秀(ゆうしゅ...Xem chi tiết
Cấu trúc: Động từ thể từ điển + につけ Ý nghĩa: ”lúc nào cũng .../ cứ làm ... là lại .../ cứ mỗi khi ..., là ... " (tương tự mẫu câu ~たび), vế sau 「につけ」 thường là câu thể hiện thái độ, cảm xúc của người...Xem chi tiết
Cấu trúc: あまりにも + Tính từ -i/ Tính từ na (な) Ý nghĩa: ”quá.../ cực kì... " dùng để nhấn mạnh mức độ. Ví dụ: ① [映画(えいが)の広告(こうこく)] あまりにも悲しく、美しいラブストリー。あなたもきっと涙(なみだ)が止まらない・・・。 → (Quảng cáo phim): Một câu...Xem chi tiết
Cấu trúc: Động từ thể た / Danh từ の + 末(すえ)(に) Ý nghĩa: ”sau rất nhiều ..., thì kết quả/ quyết định cuối cùng là ... " (dùng được cả nghĩa tích cực và tiêu cực) Ví dụ: ① いろいろ悩(なや)んだ末、会社をやめることにしました。 →...Xem chi tiết
Cấu trúc: Động/ tính từ thể thường + どころか *** Tính từ -na/ Danh từ + どころか Ý nghĩa 1: AどころかB nghĩa là "không những không phải A mà ngược lại B/ không phải A, mà lại hoá ra B". Mẫu câu nhấn mạnh kết...Xem chi tiết