[Ngữ pháp N3] 〜 その結果

Cấu trúc: A。その結果(そのけっか)、B Ý nghĩa: Kết quả là, kết cục là, do đó, bởi vậy. Cụm từ dùng để diễn đạt nguyên nhân, lý do của sự việc nào đó. Ví dụ: ① 父は、人の何倍(なんばい)も努力(どりょく)した。その結果、仕事で成功した。 → Bố tôi đã nỗ...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N2] ~ に応えて

Cấu trúc: 名 + に応えて (にこたえて) Ý nghĩa: "theo/ đáp ứng ..." Ví dụ: ① 大学は、学生たちの要望(ようぼう)に応えて、図書館の利用(りよう)時間を延(の) ばした。 → Theo nguyện vọng của sinh viên, trường đại học đã kéo dài thời gian sử dụng thư viện. ②...Xem chi tiết