[Ngữ pháp N2] ~ ばかりか

Cấu trúc: ふつう + ばかりか Tính từ-na  な/ である +  ばかりか Danh từ (である) +  ばかりか Ý nghĩa: 「AばかりかB」nghĩa là "không chỉ A mà còn B" Ví dụ: ① 豆腐(とうふ)はたんばく質(しつ)をたくさん含(ふく) むばかりか、ビタミンなども豊富(ほうふ)なんです。 → Đậu phụ không ch...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N1] ~ であれ・・・ であれ・~ であろうと・・・ であろうと

Cấu trúc: [名] + であれ/ であろうと Ý nghĩa: 「AであれBであれ」/「AであろうとBであろうと」nghĩa là "A hay B thì kết quả cũng giống nhau". A và B là những từ/ cụm từ cùng nhóm nghĩa, có liên quan đến nhau. Ví dụ: ① 地震であれ火事であれ、緊急(き...Xem chi tiết