1. Cấu trúc 1: [Động từ thể từ điển/ thể ない] + ようにする/ ようにしています Ý nghĩa: Mẫu câu diễn tả ý định sẽ làm/ không làm việc gì đó, thường là nhấn mạnh sự cố gắng để đạt được sự thay đổi (thường là theo hướ...Xem chi tiết
Cấu trúc: [可能形] ます + っこない Ý nghĩa: "Nhất định là không, không thể xảy ra". Mẫu câu này dùng để nhấn mạnh việc không có khả năng xảy ra. Thường không dùng trong hoàn cảnh trang trọng. Câu ví dụ: ① A: 日...Xem chi tiết
Cấu trúc: [名]/ [動]辞書形 + にとどまらず Ý nghĩa: "Không chỉ dừng lại ở ..., mà phạm vi còn lan rộng hơn". Vế sau 「にとどまらず」biểu thị sự việc có phạm vi, mức độ rộng hơn, lớn hơn. Câu ví dụ: ① マスメディアによる情報というものは、今や...Xem chi tiết
Cấu trúc: [名] + ならでは Ý nghĩa: "Chỉ có thể là ...". Chỉ có người/ vật được nói đến trong danh từ mới có thể thực hiện được việc tuyệt vời như thế. Mẫu câu diễn tả sự đánh giá cao của người nói đối với...Xem chi tiết
Cấu trúc: [名] + をおいて Ý nghĩa: Ngoài người/ vật được nói đến trong danh từ thì không có ai/ vật gì có thể được đánh giá cùng mức độ hay chất lượng (không có gì có thể hơn). Mẫu câu này thường có phần đ...Xem chi tiết
Cấu trúc: [Động từ thể từ điển/ thể た] + とおりに [Danh từ + の] + とおりに Ý nghĩa: Mẫu câu diễn tả việc làm một điều gì đó, theo như/ dựa theo một hành động, lời nói, hay một nội dụng nào đó có sẵn. Mẫu này...Xem chi tiết
Cấu trúc: [Động từ thể từ điển] + 予定です。 [Danh từ + の] + 予定です。 Ý nghĩa: 「予定」(よてい) nghĩa là "dự định/ kế hoạch". Mẫu câu này diễn tả một việc mà người nói dự định hoặc có kế hoạch sẽ làm. Dự định này đã...Xem chi tiết
Cấu trúc: [Động từ thể từ điển/thể た/ thể ない] + 場合 (は)、~ [Tính từ -i (~い)/ Tính từ-na (~な)/ Danh từ の] + 場合 (は)、~ Ý nghĩa: 「場合」(ばあい)có nghĩa là "trường hợp". Mẫu câu này diễn đạt ý nghĩa là trong trườ...Xem chi tiết
「ところ」ở đây được hiểu là "thời điểm". Mẫu câu này dùng để nhấn mạnh hành động đi kèm có vị trí như thế nào với thời điểm hiện tại (sắp diễn ra, đang diễn ra hay vừa diễn ra) 1. Cấu trúc 1: [Động từ thể...Xem chi tiết
Cấu trúc: [名] + を抜(ぬ)きに/ をぬきにして(は) Ý nghĩa: 「Aをぬきに/を ぬきにしてB」: Nếu không có A, thì B khó mà xảy ra/ thực hiện được. Câu ví dụ: ① 今後の日本経済(けいざい)を考えるとき、消費税(しょうひぜい)の問題を抜きにすることはできない。 → Từ giờ về sau, nói đế...Xem chi tiết