Cấu trúc: [名]/ [動]辞書形 + といったところだ Ý nghĩa: Cùng lắm cũng chỉ đến... Diễn tả một mức độ nào đó không cao lắm, thường đi sau những con số biểu thị số lượng ít. Câu ví dụ: ① 当地は夏もそれほど暑くありません。最高に暑い日でも26、7...Xem chi tiết
Cấu trúc: [Danh từ] + こそ [Nguyên nhân]~からこそ Ý nghĩa: Mẫu câu dùng để nhấn mạnh, "chính là/ nhất định là" Ví dụ: ① あなたこそ私が探(さが)していた人だ。 → Em chính là người mà anh đã tìm kiếm. ② 明日こそ勉強するぞ! → Nhất định n...Xem chi tiết
Cấu trúc: [Danh từ] + (Trợ từ) さえ/ でさえ Ý nghĩa: Ngay cả, thậm chí. Mẫu câu dùng để nhấn mạnh điều gì đó là dĩ nhiên. 「でさえ」 mang nghĩa nhấn mạnh hơn 「さえ」 Ví dụ: ① この問題(もんだい)は小学生さえわかる。 → Câu hỏi này thì...Xem chi tiết
Cấu trúc: [名] + はもとより Ý nghĩa: ~ thì đã đành, ~ thì là tất nhiên rồi (và còn thêm cái khác nữa). Mẫu câu dùng để bổ sung thêm ý cho chủ đề được nhắc đến trong danh từ đứng đằng trước 「はもとより」(tương đươ...Xem chi tiết
Cấu trúc: [名] + をもって/ をもちまして Ý nghĩa: Thông báo mốc thời gian kết thúc một sự kiện nào đó, thường là sự kiện trang trọng hay các nghi lễ, không dùng cho các sự việc xảy ra hàng ngày. (〜の時までで、ある行事やそれまで...Xem chi tiết
Cấu trúc: [名] + を限りに Ý nghĩa: Thông báo mốc thời gian kết thúc sự việc gì đó (cho đến hết ngày/tháng/ năm ...). Danh từ đứng trước 「を限りに」là danh từ chỉ thời gian, thường là 「今日、今回、本年度、今年」(〜の時までで、それまで続...Xem chi tiết
Cấu trúc: [名] + に至るまで(にいたるまで) Ý nghĩa: Đến mức, đến tận, đến cả ....Danh từ đằng trước 「に至るまで」là một chủ đề ngoài mức dự đoán, nhưng trong trường hợp này lại được nói đến, biểu thị ý nghĩa nhấn mạnh...Xem chi tiết
Cấu trúc: [名] + はさておき Ý nghĩa: Chưa nói đến ~, khoan hãy nói đến ~, tạm bỏ qua một bên Ví dụ: ① この本、内容はさておき、タイトルはすごくいいと思う。 → Quyển sách này, chưa bàn đến nội dung thế nào, nhưng tôi nghĩ là tựa đề rất...Xem chi tiết
Cấu trúc 1: [Danh từ] + ばかり/ ばかりだ/ ばかりで [Danh từ 1] + ばかりの + [Danh từ 2] Ý nghĩa: Chỉ, chỉ có, chỉ toàn là Ví dụ: ① この店のお客(きゃく)さんは、女性ばかりですね。 → Khách của quán này chỉ toàn là nữ thôi nhỉ. ② 彼とお金...Xem chi tiết
Cấu trúc: Thể điều kiện ~ば/ ~たら/ ~と + いい(です) Ý nghĩa: Đưa ra lời khuyên hoặc gợi ý, đề xuất. Ví dụ: ① 勉強したくないなら、学校をやめればいい。 → Nếu không thích học thì bỏ học đi cũng được. ② 食べたくないなら、食べなければいい。 → Nếu khô...Xem chi tiết