・ Cấu trúc: [Động/Tính từ (ふつう形)] / [Danh từ] + に(も)かかわらず Ý nghĩa 1 (にもかかわらず): Cho dù là ... , nhưng .../Không quản ngại ... ・ Mẫu câu diễn đạt thái độ về một sự việc gì đó xảy ra ngoài dự kiến. Ví d...Xem chi tiết
Ngữ pháp N2 được biên soạn và dịch theo cuốn 「スピードマスターN2文法」(đã hoàn thành). Một số mẫu câu trong phần này giống với mẫu câu đã tổng hợp ở phần ngữ pháp N3 nên mình sẽ gắn link sang bài đó. Danh sách n...Xem chi tiết
・ Cấu trúc: [Danh từ] + といえば: Nếu nói về ..., thì... ・ Mẫu câu sử dụng khi muốn nói về một chủ đề cụ thể nào đó * Mẫu câu tương tự: ~というと/ といったら Ví dụ: ① 日本料理といえば、やはりおすしが有名ですね。 → Nếu mà nói về đồ ăn N...Xem chi tiết
Toàn bộ ngữ pháp N3 được biên soạn dựa trên bộ sách "Nihongo Soumatome N3" và "Nihongo Speed Master - Bunpo N3" . Danh sách này không bao gồm các cấu trúc ngữ pháp đã học ở trình độ N4 và N5. Ôn lại t...Xem chi tiết
「~とく」là thể rút gọn của 「~ておく」và được dùng trong hội thoại hàng ngày. Cách chuyển: ておく → とく でおく → どく...Xem chi tiết
「ちゃう」 là dạng ít trang trọng hơn của 「てしまう」, được sử dụng trong hội thoại hàng ngày. Cách chia: ~てしま...Xem chi tiết
「~ないと」 là thể ngắn của 「~ないといけない」 và 「~なくちゃ」 là thể ngắn của 「~なければならない」mà chúng ta đã học ở trình độ N5. (Ôn lại tại đây). Hai mẫu câu rút gọn này thường được dùng trong hội thoại hàng ngày. ① 明日は早く出...Xem chi tiết
Danh sách ngữ pháp N4 này không bao gồm ngữ pháp N5 nên các bạn ôn thi N4 cần phải học hết cả phần Ngữ pháp N5 nữa. 1 . ~んです 2 . ~ほうがいいです:Nên/không nên 3 . ~のに: Mặc dù 4 . ~ながら 5 . ~のが、~のは、~のに 6 . Độn...Xem chi tiết
Đây là những phó từ chỉ mức độ, bổ nghĩa cho động từ hoặc tính từ trong câu và luôn luôn dùng trong câu phủ định. 1. ぜんぜん~ない: Hoàn toàn ... không ① お金(おかね)は ぜんぜん ありません。 → Tôi hoàn toàn không có tiền/...Xem chi tiết
Cấu trúc: Tính từ -i (bỏ い) + く + する Tính từ -na (bỏ な) + に + する Ví dụ: ① かみを みじかく します。 → Tôi sẽ cắt ngắn tóc. (Nguyên văn: Tôi sẽ làm cho tóc ngắn đi) ② 部屋(へや)を きれいに しました。 → Tôi đã dọn sạch phòng....Xem chi tiết