Mẫu câu này diễn đạt một yêu cầu hay mệnh lệnh mang tính phủ định: Không được/Đừng làm gì đó.
Cấu trúc: [Động từ thể ない] + でください。
Xem lại chi tiết cách chia động từ thể ない trong tài liệu này: naikei
Ví dụ:
- にわで あそばないでください。Đừng chơi ở vườn.
- ここに はいらないでください。あぶないんです。(Không được vào đây. Nguy hiểm đấy.)
- こたえを コピーしないでください。(Không được copy câu trả lời.) (こたえ: câu trả lời、コピーする: copy)
- かべに かかないでください。(Không được viết lên tường)
- ここで しゃしんを とらないでください。(Không được chụp ảnh ở đây.)
- おおきいこえで はなさないでください。(Xin đừng nói lớn tiếng) (おおきいこえで: lớn tiếng
* Có thể bỏ 「ください」khi ra lệnh hoặc yêu cầu người ít tuổi hơn, cấp dưới, hoặc bạn bè, người thân.
- わたしに しんぱいしないでね。Không phải lo cho tớ đâu. (しんぱいする: lo lắng)
- キャンディを もうたべないで。(Đừng ăn thêm kẹo nữa)
- なかないで。だいじょうぶだよ。(Đừng khóc. Không sao đâu.)
Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.