[Ngữ pháp N5] ~ないでください。Đừng/Không được…

Mẫu câu này diễn đạt một yêu cầu hay mệnh lệnh mang tính phủ định: Không được/Đừng làm gì đó.

Cấu trúc: [Động từ thể ない] + でください。

Xem lại chi tiết cách chia động từ thể ない trong tài liệu này: naikei

Ví dụ:

  1. にわで あそばないでください。Đừng chơi ở vườn.
  2. ここに はいらないでください。あぶないんです。(Không được vào đây. Nguy hiểm đấy.)
  3. こたえを コピーしないでください。(Không được copy câu trả lời.) (こたえ: câu trả lời、コピーする: copy)
  4. かべに かかないでください。(Không được viết lên tường)
  5. ここで しゃしんを とらないでください。(Không được chụp ảnh ở đây.)
  6. おおきいこえで はなさないでください。(Xin đừng nói lớn tiếng) (おおきいこえで: lớn tiếng

* Có thể bỏ 「ください」khi ra lệnh hoặc yêu cầu người ít tuổi hơn, cấp dưới, hoặc bạn bè, người thân.

  1. わたしに しんぱいしないでね。Không phải lo cho tớ đâu. (しんぱいする: lo lắng)
  2. キャンディを もうたべないで。(Đừng ăn thêm kẹo nữa)
  3. なかないで。だいじょうぶだよ。(Đừng khóc. Không sao đâu.)

Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.

Like facebook BiKae để cập nhật bài viết mới