Cấu trúc: [名] する/ [動] ます + がてら
Ý nghĩa: Nhân tiện, tiện thể = ついでに
Ví dụ:
① 散歩がてら、ちょっとパンを買いに行ってきます。
→ Tiện đi tản bộ, tôi sẽ ghé mua bánh mì rồi về.
② 友達を駅まで送りがてらDVDを返してきた。
→ Tiện thể lúc tiễn bạn ra ga tôi mang trả đĩa DVD.
③ 運動がてら犬の散歩に出かけた。
→ Tôi ra ngoài để vận động tiện thể cho chó đi dạo luôn.
④ 買い物がてら、図書館に行った。
→ Tiện lúc đi mua sắm tôi đã ghé vào bảo tàng.
⑤ 遊びがてら車の展示場(てんじじょう)をのぞいた。(覘く: のぞく: xem, xem lướt)
→ Tiện lúc đang đi chơi tôi ghé vào xem triển lãm ô tô.
*** Mẫu câu thường đi kèm với những danh từ chỉ sự chuyển động như 散歩、買い物 v.v
Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.